BAI TAP ON KT TIET 18-SH 6
Chia sẻ bởi Lê Thị Tuyết |
Ngày 18/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: BAI TAP ON KT TIET 18-SH 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP ÔN KIỂM TRA CHƯƠNG I- TOÁN 6
Bài 1: Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng.
1. Cho tập hợp A ={0}. Số phần tử của A là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
2. Cho tập hợp B = {0; 1; 2; 3; ....; 90}. Số phần tử của B là:
A. 89 B. 90 C. 91 D. 92
3. Kết quả của phép toán: 23.5 – 5.12 bằng: A. 120 B. 55 C. 26 D. 12
4. Kết quả của phép toán: 77.6 + 6.23 bằng A. 300 B. 150 C. 200 D. 600
5. Trong phép chia có dư thì
A. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia B. Số dư bao giờ cũng bằng số chia
C. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia D. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn hoặc bằng số chia
6. Giá trị của 43 là: A. 12 B. 7 C. 16 D. 64
7. Kết qủa của phép tính 75 : 73 là: A. 49 B. 14 C. 7 D. 9
8.Kết quả viết tích 67. 65 dưới dạng một lũy thừa là: A. 635 B. 62 C. 612 D. 3612
9. Trong các số: 213; 435; 680; 156 số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
A. 213 B. 156 C. 435 D. 680
10. Nếu thì tổng a + b chia hết cho : A. 12 B. 24 C. 9 D. 6
Bài 2 (2điểm): Điền dấu “X” vào ô trống cho thích hợp trong mỗi phát biểu sau:
Câu
Đúng
Sai
a) Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5
b) Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số 4
c) Nếu mỗi số hạng của tổng đều không chia hết cho một số thì tổng cũng không chia hết cho số đó.
Bài 3(2điểm): Điền dấu “X” vào ô trống cho thích hợp trong các câu sau:
Câu
Đúng
Sai
Câu
Đúng
Sai
a) 128 : 12 4 = 122
c) 53 = 15
b) 5.(25 – 20)2 = 53
d) 53. 52 = 55
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
ĐỀ 2: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(2 điểm)
Số phần tử của tập hợp M = ( 18; 19; . . . ; 1001; 1002 ( là:
A. 984 B. 492 C. 985 D. 493
2) Kết quả của phép tính 3. 42 là : A. 12 B. 24 C. 48 D. 16
3) Số La Mã XVII có giá trị là: A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
4) Điều kiện để có phép chia a:b là : A. a>b B. C.a≠0 D. b≠0
Câu 2Điền vào chỗ (...) để được số liền trước và liền sau của các số sau1 điểm)
A. .........; 103;.............
B. ........; a;........... (a ( N, a ≥ 1)
Câu 3. Cho tập hợp A = . Trong các câu sau, câu nào sử dụng kí hiệu đúng?
A. 2 A B. 2 A C. 2 A D. 2 = A
Câu 4) A= /tập hợpcon của A là : {13} B. {1;3;5} c){13579} d)1
Câu 5) Kết quả của phép tínhlà: a) b) c) d)
Câu 6) Giá trị của lũy thừa 53 bằng : a) 15 b) 53 c)125 d) 5
Câu 7) Kết quả 7930 : 7929là ?a)0 b)1 c) 7959 d) 79
ĐỀ 3
Câu 1. Cho
Bài 1: Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước đáp án đúng.
1. Cho tập hợp A ={0}. Số phần tử của A là: A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số
2. Cho tập hợp B = {0; 1; 2; 3; ....; 90}. Số phần tử của B là:
A. 89 B. 90 C. 91 D. 92
3. Kết quả của phép toán: 23.5 – 5.12 bằng: A. 120 B. 55 C. 26 D. 12
4. Kết quả của phép toán: 77.6 + 6.23 bằng A. 300 B. 150 C. 200 D. 600
5. Trong phép chia có dư thì
A. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia B. Số dư bao giờ cũng bằng số chia
C. Số dư bao giờ cũng lớn hơn số chia D. Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn hoặc bằng số chia
6. Giá trị của 43 là: A. 12 B. 7 C. 16 D. 64
7. Kết qủa của phép tính 75 : 73 là: A. 49 B. 14 C. 7 D. 9
8.Kết quả viết tích 67. 65 dưới dạng một lũy thừa là: A. 635 B. 62 C. 612 D. 3612
9. Trong các số: 213; 435; 680; 156 số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5
A. 213 B. 156 C. 435 D. 680
10. Nếu thì tổng a + b chia hết cho : A. 12 B. 24 C. 9 D. 6
Bài 2 (2điểm): Điền dấu “X” vào ô trống cho thích hợp trong mỗi phát biểu sau:
Câu
Đúng
Sai
a) Một số có chữ số tận cùng là 5 thì chia hết cho 5
b) Một số chia hết cho 2 thì chữ số tận cùng là chữ số 4
c) Nếu mỗi số hạng của tổng đều không chia hết cho một số thì tổng cũng không chia hết cho số đó.
Bài 3(2điểm): Điền dấu “X” vào ô trống cho thích hợp trong các câu sau:
Câu
Đúng
Sai
Câu
Đúng
Sai
a) 128 : 12 4 = 122
c) 53 = 15
b) 5.(25 – 20)2 = 53
d) 53. 52 = 55
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
ĐỀ 2: Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(2 điểm)
Số phần tử của tập hợp M = ( 18; 19; . . . ; 1001; 1002 ( là:
A. 984 B. 492 C. 985 D. 493
2) Kết quả của phép tính 3. 42 là : A. 12 B. 24 C. 48 D. 16
3) Số La Mã XVII có giá trị là: A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
4) Điều kiện để có phép chia a:b là : A. a>b B. C.a≠0 D. b≠0
Câu 2Điền vào chỗ (...) để được số liền trước và liền sau của các số sau1 điểm)
A. .........; 103;.............
B. ........; a;........... (a ( N, a ≥ 1)
Câu 3. Cho tập hợp A = . Trong các câu sau, câu nào sử dụng kí hiệu đúng?
A. 2 A B. 2 A C. 2 A D. 2 = A
Câu 4) A= /tập hợpcon của A là : {13} B. {1;3;5} c){13579} d)1
Câu 5) Kết quả của phép tínhlà: a) b) c) d)
Câu 6) Giá trị của lũy thừa 53 bằng : a) 15 b) 53 c)125 d) 5
Câu 7) Kết quả 7930 : 7929là ?a)0 b)1 c) 7959 d) 79
ĐỀ 3
Câu 1. Cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Tuyết
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)