Bai tap on kiem tra tiet 18 so lop 6
Chia sẻ bởi To Dieu Ly |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: bai tap on kiem tra tiet 18 so lop 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS LÊ LỢI QUẬN HÀ ĐÔNG
Phiếu số 15 lớp 6C3 GV : Tô Diệu Ly : 0943153789 (19/9/2016)
Bài 1. (3,0 điểm) Cho hai tập hợp A và B như sau:
Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.? Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con
Dùng ký hiệu “(; (; (” điền vào ô vuông:
6 (A ; {5}( B ; 99 ( B ; A ( B
Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
Bài 2: a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số bé nhất là 30.
Bài 3 : Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6 .
Và tập hợp M = { x }
Dùng kí hiệu để viết mối quan hệ giữa hai tập hợp M và A. Từ đó hãy vẽ hình minh hoạ mối quan hệ hai tập hợp trên.
Bài 4:Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. Hãy viết tập hợp A theo hai cách.
Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con.
Bài 5: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất:
a/ 175 . 16 + 84 . 175 b/ 178 . 25 – 78 . 25 c/ 5. 25. 2. 8. 199. 4. 125
d) e) 186 + 235 + 14 + 165 f) 65. 59 + 65. 42 – 13.5
g) 45 – [( 18 – 15)2 + 24] h/ 463 + 378 + 137 + 22
I/ 14.2.13 + 4.7 .65 + 2,8.10 . 22 k/ {[261 – (36-31)3.2]- 9}.1006
l/ 12 : {390 : [ 500 – ( 125 + 35.7) ]} m)
n/ 4. 2 .25.5.175 p/ B = 42 - 104 : (50.273 – 50.73)
Bài 6: tính
a/ 2 + 4 + 6 + 2012 + 2013 b/ ( 169-1).( 169-22).( 169-32169-122).(169-132)
c/ 32006 : 32005 + 10. 10 d/ 54 . 47 + 54 . 63 - 54. 10
e/ 11400 : ( ( ( 15 . 3 – 21 ) : 4 ( + 108 ( f) 3. 52 – 16 : 22
g) {(15.3 – 21) : 4} + 108 h) 311: 33 I) 5.49.4.2.25
k) 45.37 + 93.45 + 55.61 + 69.55 l)
m) 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + ... + 407 + 414 p/ 463 + 378 + 137 + 22
q/ 14.2.13 + 4.7 .65 + 2,8.10 . 22 s/ {[261 – (36-31)3.2]- 9}.1006
v/ 12 : {390 : [ 500 – ( 125 + 35.7) ]}
1/ 463 + 378 + 137 + 22 2/ 14.2.13 + 4.7 .65 + 2,8.10 . 22
3/ {[261 – (36-31)3.2]- 9}.1006 4/ 12 : {390 : [ 500 – ( 125 + 35.7) ]}
Bài 7: (2 điểm) Tìm x biết :
1/ ( x + 17 ) : 21 – 3 = 7 2/ 5 x - 1 – 13 = 612 3) 218 - 5.( x + 8) = 25 : 22
4/ 4. 3x = 36 5/ 3x = 32.9 6/ 23x + 4 = 1024
7/ 5 x - 1 – 13 = 612 8/ 3( x + 6 ) + 72 = 42 .32
9/ = 95: 94
Bài 7: So sánh mà không tính giá trị cụ thể: 1) 2715 và 8111. 2/ 86033 và 310055
4) 777 333 và 333 777 5) So sánh: 32n và 23n (n N*)
Phiếu số 15 lớp 6C3 GV : Tô Diệu Ly : 0943153789 (19/9/2016)
Bài 1. (3,0 điểm) Cho hai tập hợp A và B như sau:
Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.? Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con
Dùng ký hiệu “(; (; (” điền vào ô vuông:
6 (A ; {5}( B ; 99 ( B ; A ( B
Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.
Bài 2: a) Viết các tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử:
b) Viết ba số tự nhiên liên tiếp trong đó số bé nhất là 30.
Bài 3 : Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6 .
Và tập hợp M = { x }
Dùng kí hiệu để viết mối quan hệ giữa hai tập hợp M và A. Từ đó hãy vẽ hình minh hoạ mối quan hệ hai tập hợp trên.
Bài 4:Cho tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10. Hãy viết tập hợp A theo hai cách.
Tập hợp A có bao nhiêu tập hợp con.
Bài 5: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất:
a/ 175 . 16 + 84 . 175 b/ 178 . 25 – 78 . 25 c/ 5. 25. 2. 8. 199. 4. 125
d) e) 186 + 235 + 14 + 165 f) 65. 59 + 65. 42 – 13.5
g) 45 – [( 18 – 15)2 + 24] h/ 463 + 378 + 137 + 22
I/ 14.2.13 + 4.7 .65 + 2,8.10 . 22 k/ {[261 – (36-31)3.2]- 9}.1006
l/ 12 : {390 : [ 500 – ( 125 + 35.7) ]} m)
n/ 4. 2 .25.5.175 p/ B = 42 - 104 : (50.273 – 50.73)
Bài 6: tính
a/ 2 + 4 + 6 + 2012 + 2013 b/ ( 169-1).( 169-22).( 169-32169-122).(169-132)
c/ 32006 : 32005 + 10. 10 d/ 54 . 47 + 54 . 63 - 54. 10
e/ 11400 : ( ( ( 15 . 3 – 21 ) : 4 ( + 108 ( f) 3. 52 – 16 : 22
g) {(15.3 – 21) : 4} + 108 h) 311: 33 I) 5.49.4.2.25
k) 45.37 + 93.45 + 55.61 + 69.55 l)
m) 1+ 8 + 15 + 22 + 29 + ... + 407 + 414 p/ 463 + 378 + 137 + 22
q/ 14.2.13 + 4.7 .65 + 2,8.10 . 22 s/ {[261 – (36-31)3.2]- 9}.1006
v/ 12 : {390 : [ 500 – ( 125 + 35.7) ]}
1/ 463 + 378 + 137 + 22 2/ 14.2.13 + 4.7 .65 + 2,8.10 . 22
3/ {[261 – (36-31)3.2]- 9}.1006 4/ 12 : {390 : [ 500 – ( 125 + 35.7) ]}
Bài 7: (2 điểm) Tìm x biết :
1/ ( x + 17 ) : 21 – 3 = 7 2/ 5 x - 1 – 13 = 612 3) 218 - 5.( x + 8) = 25 : 22
4/ 4. 3x = 36 5/ 3x = 32.9 6/ 23x + 4 = 1024
7/ 5 x - 1 – 13 = 612 8/ 3( x + 6 ) + 72 = 42 .32
9/ = 95: 94
Bài 7: So sánh mà không tính giá trị cụ thể: 1) 2715 và 8111. 2/ 86033 và 310055
4) 777 333 và 333 777 5) So sánh: 32n và 23n (n N*)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: To Dieu Ly
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)