Bai tap on hsg8
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Chinh |
Ngày 17/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bai tap on hsg8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Bài tập hoá 8 ôn luyện hè dành cho học sinh đại trà
(Tổng 100 điểm)
Câu 1: a> Viết CTHH của Ôxit bazơ tan và Ôxit bazơ không tan và đọc tên?
( ) b> Viết CTHH của Ôxit axit, đọc tên và cho biết trạng thái chất của các chất đó?
c> Viết 12 CTHH của Bazơ và phân loại bazơ tan và bazơ không tan, đọc tên?
d> Viết CTHH của Ôxit axit, đọc tên
e> Viết CTHH của muối trung hoà và muối axit. Đọc tên?
Câu 2: Cho các chất : C, K,Na, P, N, Mg, Cu, Al, Pb, Pt, Fe, Ca, H2, Zn, Au
(4đ) a- Chất nào tác dụng với Ôxi ở điều kiện thường? Viết các PTHH?
b- Chất nào tác dụng với Ôxi ở to cao? Viết các PTHH?
c- Chất nào không tác dụng với Ôxi ?
d- Viết các CTHH của axit hoặc bazơ tương ứng với các Ôxit tạo thành ở trên?
Câu 3: ( 3đ) Cho các chất : CH4, H2S, C2H6O, C2H4, CO, PH3, SO2 lần lượt tác dụng với khí Ôxi. Viết các PTHH?
Câu 4: (2đ)
a- Sự Ôxi hoá là gì?
b- Viết một số PTHH chứng tỏ sự ôxi hoá có lợi cho con người và có hại cho môi trường.
Câu 5: ( 3đ)
Cho các chất: CaO, CuO, MgO, Fe2O3, Fe3O4, FeO, PbO, K2O chất nào bị H2 khử. Viết các PTHH?
Câu 6: (2đ) Cho các chất: KMnO4 , KClO3, H2O, CaCO3, , KNO3, NaCl chất nào dùng để điều chế Ôxi. Viết các PTHH ( nếu có)
Câu 7: ( 5đ) Cho các Kim loại: Na, Mg, K, Cu, Ca, Fe, Ag, Hg, Zn, Al, Ba.
a- sắp xếp các kim loại theo các đánh theo vần: Khi bà con nào mua….Á phi, Âu.
b- Cho các kim loại lần lượt tác dụng với dung dịch axit clohiđric, axit sunfuaric. Viết các PTHH ( nếu có)
c- Kim loại nào điều chế được khí H2 trong phòng thí nghiệm? giải thích tại sao?
Câu 8: (3đ) Thế nào là phản ứng phân huỷ, phản ứng thế, phản ứng phân huỷ. Viết 5 phản ứng cho mỗi loại?
Câu 9; (4,5đ) Hoàn thành các PTTHH cho các phản ứng hoá hợp sau:
1- P + O2( 4- Cu + O2 ( 7- Al + O2 -->
2- K + Cl2 ( 5- Fe + O2( 8- SO2 + O2 (
3- Al + Cl2 ( 6- NO + O2 ( 9- Fe +…( FeCl3
Câu 10: (7 đ) Hoàn thành các PTTHH cho các phản ứng thế sau:
1- Fe + HCl 11- Zn + HCl
2- Al + H2SO4 12- Mg + H2SO4
3- Fe + CuSO4 13- Fe + CuCl2
4- Cu + AgNO3 14- Mg + Fe3O4
5- Fe + AgNO3
6- Al + CuCl2
7- CuO + C
8- CuO +H2
9- FeO + H2
10- Ca + H2SO4
Câu 11: ( 5đ) Hoàn thành các PTTHH cho các phản ứng phân huỷ sau và ghi rõ điều kiện phản ứng.
1- KClO3 2- KMnO4
2- CaCO3 4- Cu(OH)2
5- BaCO3 6- Fe(OH)2
7- Fe(OH)3 8- Mg(OH)2
9- KNO3 10- Ca(NO3)2
Câu 12: ( 5đ) Hoàn thành các PTTHH cho các phản ứng trao đổi sau:
1- NaOH + HCl 2- BaCl2 + H2SO4
3- BaCl2 + Na2SO4 4 - Na2CO3 + H2SO4
5- Na2CO3 + BaCl2 6- FeCl2 + NaOH
7- FeCl3 + KOH 8- Fe2(SO4)3 + NaOH
9- AgNO3 + HCl 10- Al2(SO4)3 + KOH
Câu 13: (6đ) Thực hiện các chuyển hoá sau:
a, Cu CuO Cu
Cu
b, Fe Fe3O4 Fe FeCl2
c, KClO3
(Tổng 100 điểm)
Câu 1: a> Viết CTHH của Ôxit bazơ tan và Ôxit bazơ không tan và đọc tên?
( ) b> Viết CTHH của Ôxit axit, đọc tên và cho biết trạng thái chất của các chất đó?
c> Viết 12 CTHH của Bazơ và phân loại bazơ tan và bazơ không tan, đọc tên?
d> Viết CTHH của Ôxit axit, đọc tên
e> Viết CTHH của muối trung hoà và muối axit. Đọc tên?
Câu 2: Cho các chất : C, K,Na, P, N, Mg, Cu, Al, Pb, Pt, Fe, Ca, H2, Zn, Au
(4đ) a- Chất nào tác dụng với Ôxi ở điều kiện thường? Viết các PTHH?
b- Chất nào tác dụng với Ôxi ở to cao? Viết các PTHH?
c- Chất nào không tác dụng với Ôxi ?
d- Viết các CTHH của axit hoặc bazơ tương ứng với các Ôxit tạo thành ở trên?
Câu 3: ( 3đ) Cho các chất : CH4, H2S, C2H6O, C2H4, CO, PH3, SO2 lần lượt tác dụng với khí Ôxi. Viết các PTHH?
Câu 4: (2đ)
a- Sự Ôxi hoá là gì?
b- Viết một số PTHH chứng tỏ sự ôxi hoá có lợi cho con người và có hại cho môi trường.
Câu 5: ( 3đ)
Cho các chất: CaO, CuO, MgO, Fe2O3, Fe3O4, FeO, PbO, K2O chất nào bị H2 khử. Viết các PTHH?
Câu 6: (2đ) Cho các chất: KMnO4 , KClO3, H2O, CaCO3, , KNO3, NaCl chất nào dùng để điều chế Ôxi. Viết các PTHH ( nếu có)
Câu 7: ( 5đ) Cho các Kim loại: Na, Mg, K, Cu, Ca, Fe, Ag, Hg, Zn, Al, Ba.
a- sắp xếp các kim loại theo các đánh theo vần: Khi bà con nào mua….Á phi, Âu.
b- Cho các kim loại lần lượt tác dụng với dung dịch axit clohiđric, axit sunfuaric. Viết các PTHH ( nếu có)
c- Kim loại nào điều chế được khí H2 trong phòng thí nghiệm? giải thích tại sao?
Câu 8: (3đ) Thế nào là phản ứng phân huỷ, phản ứng thế, phản ứng phân huỷ. Viết 5 phản ứng cho mỗi loại?
Câu 9; (4,5đ) Hoàn thành các PTTHH cho các phản ứng hoá hợp sau:
1- P + O2( 4- Cu + O2 ( 7- Al + O2 -->
2- K + Cl2 ( 5- Fe + O2( 8- SO2 + O2 (
3- Al + Cl2 ( 6- NO + O2 ( 9- Fe +…( FeCl3
Câu 10: (7 đ) Hoàn thành các PTTHH cho các phản ứng thế sau:
1- Fe + HCl 11- Zn + HCl
2- Al + H2SO4 12- Mg + H2SO4
3- Fe + CuSO4 13- Fe + CuCl2
4- Cu + AgNO3 14- Mg + Fe3O4
5- Fe + AgNO3
6- Al + CuCl2
7- CuO + C
8- CuO +H2
9- FeO + H2
10- Ca + H2SO4
Câu 11: ( 5đ) Hoàn thành các PTTHH cho các phản ứng phân huỷ sau và ghi rõ điều kiện phản ứng.
1- KClO3 2- KMnO4
2- CaCO3 4- Cu(OH)2
5- BaCO3 6- Fe(OH)2
7- Fe(OH)3 8- Mg(OH)2
9- KNO3 10- Ca(NO3)2
Câu 12: ( 5đ) Hoàn thành các PTTHH cho các phản ứng trao đổi sau:
1- NaOH + HCl 2- BaCl2 + H2SO4
3- BaCl2 + Na2SO4 4 - Na2CO3 + H2SO4
5- Na2CO3 + BaCl2 6- FeCl2 + NaOH
7- FeCl3 + KOH 8- Fe2(SO4)3 + NaOH
9- AgNO3 + HCl 10- Al2(SO4)3 + KOH
Câu 13: (6đ) Thực hiện các chuyển hoá sau:
a, Cu CuO Cu
Cu
b, Fe Fe3O4 Fe FeCl2
c, KClO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Chinh
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)