Bài tập ôn HSG
Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Thủy |
Ngày 17/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bài tập ôn HSG thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP TỈ KHỐI CHẤT KHÍ
Bài 1. Cho hỗn hợp X gồm N2; H2; NH3 có tỉ khối hơi so với H2 là 6,8. Tính phần trăm về thể tích của mỗi khí trong đó số mol H2 gấp 3 lần số mol N2.
Bài 2. Một hỗn hợp A gồm 2 khí hiđro và oxi có tỉ khối đối với khí nitơ là 5.
1, Tính phần trăm về thể tích của các khí trong hỗn hợp A.
2, Tính khối lượng của các khí có trong 7 gam hỗn hợp khí đó.
Bài 3: Dẫn hỗn hợp A gồm 2 khí H2 và CO có tỉ khối so với khí H2 là 9,66 qua ống đựng Fe2O3 nung nóng. Kết thúc phản ứng thu đ16,8 g Fe. Tính thể tích hỗn hợp A (đktc) đã tham gia phản ứng.
Bài 4- Khi phân tích một hỗn hợp khí A có thành phần % theo khối lượng như sau: 24,2% CO2, 48% SO2, 15,2% O2 và 12,6% N2.
a, Tính % thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp đó.
b, Tính tỷ khối của A so với không khí trong cùng điều kiện, nhiệt độ và áp suất.
Bài 5- Hỗn hợp A gồm CH4 và O2 có tỉ khối với SO2 là 0, 4375.
Tính % về thể tích và về khối của hỗn hợp A.
Gây nổ 13,44l hỗn hợp A rồi làm lạnh sản phẩm thu đm gam và V lít khí B. Tính tỉ khối của hỗn hợp B với CH4.
Bài 6- Một hỗn hợp gồm hai khí và có tỉ khối đối với không khí gần bằng 0,428. Tính % thể tích và % khối mỗi khí trong hỗn hợp?
Bài 7- Hỗn hợp khí X gồm O2 và CO2 . X có tỉ khối so với khí SO2 là 0,625. Tính khối
từng khí có trong 6,72 lít hỗn hợp X (đktc)
Bài 8- Để khử m g Fe2O3 thành Fe cần 13,44 lit (đktc) hỗn hợp khí CO và H2.
1- Viết các PTHH xảy ra
2-Tính m và % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
Cho tỷ khối của hỗn hợp khí so với khí C2H6 bằng 0,5.
Bài 9- Khi phân tích một hỗn hợp khí A có thành phần % theo khối lượng như sau: 22% CO2, 24% SO2, 26% O2 và 28% N2.
a, Tính % thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp đó.
b, Tính tỷ khối của A so với SO2 trong cùng điều kiện, nhiệt độ và áp suất.
Bài 10- Hỗn hợp A gồm CH4 và O2 có tỉ khối với H2 là 12.
a. Tính % về thể tích và về khối lợng của hỗn hợp A.
b.Gây nổ 16.8 lít hỗn hợp A rồi làm lạnh sản phẩm thu đm gam và V lít khí B. Tính tỉ khối của hỗn hợp B với CH4.
Bài 11- Một hỗn hợp gồm hai khí CO2 và N2 có tỉ khối đối với oxi bằng 0,95. Tính % thể tích và % khối mỗi khí trong hỗn hợp?
Bài 12- 17,92 lít hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen C2H2 (đktc) có tỉ khối so với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp với 51,2 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi ngng tụ hết đhỗn hợp khí Y.
1/ Viết PTHH xảy ra.
2/ Xác định % thể tích và % khối của Y.
Bài 13- 11,2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH4 (đktc) có tỉ khối so với oxi là 0,325. Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nớc ngng tụ hết đhỗn hợp khí Y.
1/ Viết PTHH xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?
2/ Xác định % thể tích và % khối của các khí trong Y.
Bài 14- Hỗn hợp A gồm CH4 và O2 có tỉ khối với SO2 là 0, 4375. Tính % về thể tích và về khối của hỗn hợp A.
Bài 15- Hỗn hợp khí Z gồm CO và H2 có tỉ khối so với khí hiđro là 7,5. Cần thêm bao nhiêu lít khí H2 vào 50 lít hỗn hợp Z để cho tỉ
Bài 1. Cho hỗn hợp X gồm N2; H2; NH3 có tỉ khối hơi so với H2 là 6,8. Tính phần trăm về thể tích của mỗi khí trong đó số mol H2 gấp 3 lần số mol N2.
Bài 2. Một hỗn hợp A gồm 2 khí hiđro và oxi có tỉ khối đối với khí nitơ là 5.
1, Tính phần trăm về thể tích của các khí trong hỗn hợp A.
2, Tính khối lượng của các khí có trong 7 gam hỗn hợp khí đó.
Bài 3: Dẫn hỗn hợp A gồm 2 khí H2 và CO có tỉ khối so với khí H2 là 9,66 qua ống đựng Fe2O3 nung nóng. Kết thúc phản ứng thu đ16,8 g Fe. Tính thể tích hỗn hợp A (đktc) đã tham gia phản ứng.
Bài 4- Khi phân tích một hỗn hợp khí A có thành phần % theo khối lượng như sau: 24,2% CO2, 48% SO2, 15,2% O2 và 12,6% N2.
a, Tính % thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp đó.
b, Tính tỷ khối của A so với không khí trong cùng điều kiện, nhiệt độ và áp suất.
Bài 5- Hỗn hợp A gồm CH4 và O2 có tỉ khối với SO2 là 0, 4375.
Tính % về thể tích và về khối của hỗn hợp A.
Gây nổ 13,44l hỗn hợp A rồi làm lạnh sản phẩm thu đm gam và V lít khí B. Tính tỉ khối của hỗn hợp B với CH4.
Bài 6- Một hỗn hợp gồm hai khí và có tỉ khối đối với không khí gần bằng 0,428. Tính % thể tích và % khối mỗi khí trong hỗn hợp?
Bài 7- Hỗn hợp khí X gồm O2 và CO2 . X có tỉ khối so với khí SO2 là 0,625. Tính khối
từng khí có trong 6,72 lít hỗn hợp X (đktc)
Bài 8- Để khử m g Fe2O3 thành Fe cần 13,44 lit (đktc) hỗn hợp khí CO và H2.
1- Viết các PTHH xảy ra
2-Tính m và % thể tích mỗi khí trong hỗn hợp.
Cho tỷ khối của hỗn hợp khí so với khí C2H6 bằng 0,5.
Bài 9- Khi phân tích một hỗn hợp khí A có thành phần % theo khối lượng như sau: 22% CO2, 24% SO2, 26% O2 và 28% N2.
a, Tính % thể tích mỗi khí có trong hỗn hợp đó.
b, Tính tỷ khối của A so với SO2 trong cùng điều kiện, nhiệt độ và áp suất.
Bài 10- Hỗn hợp A gồm CH4 và O2 có tỉ khối với H2 là 12.
a. Tính % về thể tích và về khối lợng của hỗn hợp A.
b.Gây nổ 16.8 lít hỗn hợp A rồi làm lạnh sản phẩm thu đm gam và V lít khí B. Tính tỉ khối của hỗn hợp B với CH4.
Bài 11- Một hỗn hợp gồm hai khí CO2 và N2 có tỉ khối đối với oxi bằng 0,95. Tính % thể tích và % khối mỗi khí trong hỗn hợp?
Bài 12- 17,92 lít hỗn hợp X gồm hiđro và axetilen C2H2 (đktc) có tỉ khối so với nitơ là 0,5. Đốt hỗn hợp với 51,2 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi ngng tụ hết đhỗn hợp khí Y.
1/ Viết PTHH xảy ra.
2/ Xác định % thể tích và % khối của Y.
Bài 13- 11,2 lít hỗn hợp X gồm hiđro và mêtan CH4 (đktc) có tỉ khối so với oxi là 0,325. Đốt hỗn hợp với 28,8 gam khí oxi. Phản ứng xong, làm lạnh để hơi nớc ngng tụ hết đhỗn hợp khí Y.
1/ Viết PTHH xảy ra. Xác định % thể tích các khí trong X?
2/ Xác định % thể tích và % khối của các khí trong Y.
Bài 14- Hỗn hợp A gồm CH4 và O2 có tỉ khối với SO2 là 0, 4375. Tính % về thể tích và về khối của hỗn hợp A.
Bài 15- Hỗn hợp khí Z gồm CO và H2 có tỉ khối so với khí hiđro là 7,5. Cần thêm bao nhiêu lít khí H2 vào 50 lít hỗn hợp Z để cho tỉ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)