Bài tập môn toán lớp 3
Chia sẻ bởi Huỳnh Phước Lợi |
Ngày 08/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Bài tập môn toán lớp 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
ngày tháng năm
I) Mục tiêu
Luyên về cộng trừ các số có ba chữ số trong phạm vi 1000
II) Bài luyện tập
1)Đặt tính rồi tính
a) 452 + 316 b) 38 + 476 c) 602 – 437
2)Tìm y
a) y + 512 = 708 b) y – 216 = 235
3)Điền dấu (>,< ,=) vào ô trống:
a)436 – (138 + 96 ) 162
b)912 - 568 139+78
4) Khối lớp Hai có 274 học sinh như vậy nhiều hơn khối lớp Ba 68 học sinh
.Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
5 )Tính nhanh :
a) 78 – 15 – 33 =
b ) 68 +35+27 – 15 – 48 – 7
ĐAP AN
1) a) 452 b) 38 c) 602
+316 + 476 - 437
768 514 165
2) a) y + 512 = 708 b) y - 216 = 235
y = 708 - 512 y = 235 +216
y = 196 y = 451
3) a) 436 - (138 + 96 ) 162 b) 912 - 5 6 >>>139 +78
436 - 234 344 217
202
Bài giải
Khối lớp Ba có số học sinh là:
274 - 68 = 206 (học sinh)
Đáp số : 206 học sinh
5)
a) 78 - 15 - 33 = b) 68 +35 +27 -15 -48 -7 =
78 - (15 +33) = (68 -48) +(35 -15) +(27-7)=
78 - 48 = 30 20 + 2 0 + 20 =
20 x 3 = 60
Thứ ngày tháng năm
ÔN TẬP CỘNG TRỪ
I tiêu:
-Ôn tập về cộng trừ các số có ba chữ số trong phạm vi 1000
-Ôn dạng toán cộng trừ có cùng đơn vị.
-Toán giải dạng ít hơn.
II Luyện tập:
Bài 1:Đặt tính và tính rồi thử lại:
a) 548 +196 b) 712 - 368
Bài 2: Tính:
a)583 kg - (321 kg + 98kg ) =
b)78 m + 137m - 59 m =
Bài 3: Nam có 37 viên bi ,như vậy Nam có ít hơn Tùng 19 viên bi .Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
Bài 4: Viết các số 428 , 482,842, 824, 246, 264, 296
a)Theo thứ tự từ lớn đến bé?
b)Theo thứ tự từ bé đến lớn?
Bài 5: Với ba số 325, 50 và 375 cùng các dấu +, - , = .Em hãy lập các phép tính đúng.
ĐáP áN
1: a) 548 b) 712
+196 - 368
344
ì 2: a) 583 kg - (321 kg + 98kg) =
583kg - 419 kg = 164 kg
b) 78 m +137 m -59 m =
215 m -59 m = 156 m
Bài 3 : Bài giải
Số bi của Tùng là :
+19 = 56 (viên)
Nam và Tùng có số viên bi là :
37 +56 = 93 (viên)
Đáp số : 93 viên bi
Bài 4: a) 842, 824,482,428 ,296,264,246
b)246,264,296,428,482,824,842.
Bài 5: 50 +325= 375 375- 50 =325
325 +50 = 325 375 -325= 50
Thứ ngày thang năm
I. Mục tiêu:
_Ôn tìm số hạng thứ nhất ,số bị trừ. Cộng trừ có nhớ .
_ Ôn dạng toán giải nhiều hơn, ít hơn . Viết số
I) Mục tiêu
Luyên về cộng trừ các số có ba chữ số trong phạm vi 1000
II) Bài luyện tập
1)Đặt tính rồi tính
a) 452 + 316 b) 38 + 476 c) 602 – 437
2)Tìm y
a) y + 512 = 708 b) y – 216 = 235
3)Điền dấu (>,< ,=) vào ô trống:
a)436 – (138 + 96 ) 162
b)912 - 568 139+78
4) Khối lớp Hai có 274 học sinh như vậy nhiều hơn khối lớp Ba 68 học sinh
.Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
5 )Tính nhanh :
a) 78 – 15 – 33 =
b ) 68 +35+27 – 15 – 48 – 7
ĐAP AN
1) a) 452 b) 38 c) 602
+316 + 476 - 437
768 514 165
2) a) y + 512 = 708 b) y - 216 = 235
y = 708 - 512 y = 235 +216
y = 196 y = 451
3) a) 436 - (138 + 96 ) 162 b) 912 - 5 6 >>>139 +78
436 - 234 344 217
202
Bài giải
Khối lớp Ba có số học sinh là:
274 - 68 = 206 (học sinh)
Đáp số : 206 học sinh
5)
a) 78 - 15 - 33 = b) 68 +35 +27 -15 -48 -7 =
78 - (15 +33) = (68 -48) +(35 -15) +(27-7)=
78 - 48 = 30 20 + 2 0 + 20 =
20 x 3 = 60
Thứ ngày tháng năm
ÔN TẬP CỘNG TRỪ
I tiêu:
-Ôn tập về cộng trừ các số có ba chữ số trong phạm vi 1000
-Ôn dạng toán cộng trừ có cùng đơn vị.
-Toán giải dạng ít hơn.
II Luyện tập:
Bài 1:Đặt tính và tính rồi thử lại:
a) 548 +196 b) 712 - 368
Bài 2: Tính:
a)583 kg - (321 kg + 98kg ) =
b)78 m + 137m - 59 m =
Bài 3: Nam có 37 viên bi ,như vậy Nam có ít hơn Tùng 19 viên bi .Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
Bài 4: Viết các số 428 , 482,842, 824, 246, 264, 296
a)Theo thứ tự từ lớn đến bé?
b)Theo thứ tự từ bé đến lớn?
Bài 5: Với ba số 325, 50 và 375 cùng các dấu +, - , = .Em hãy lập các phép tính đúng.
ĐáP áN
1: a) 548 b) 712
+196 - 368
344
ì 2: a) 583 kg - (321 kg + 98kg) =
583kg - 419 kg = 164 kg
b) 78 m +137 m -59 m =
215 m -59 m = 156 m
Bài 3 : Bài giải
Số bi của Tùng là :
+19 = 56 (viên)
Nam và Tùng có số viên bi là :
37 +56 = 93 (viên)
Đáp số : 93 viên bi
Bài 4: a) 842, 824,482,428 ,296,264,246
b)246,264,296,428,482,824,842.
Bài 5: 50 +325= 375 375- 50 =325
325 +50 = 325 375 -325= 50
Thứ ngày thang năm
I. Mục tiêu:
_Ôn tìm số hạng thứ nhất ,số bị trừ. Cộng trừ có nhớ .
_ Ôn dạng toán giải nhiều hơn, ít hơn . Viết số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Phước Lợi
Dung lượng: 549,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)