Bài tập Mol và các công thức chuyển đổi
Chia sẻ bởi Kenny Nguyễn |
Ngày 17/10/2018 |
124
Chia sẻ tài liệu: Bài tập Mol và các công thức chuyển đổi thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
DẠNG 1: MOL VÀ CÁC CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI
F01: Các CT chuyển đổi phải nhớ:
1. => N’ = ………………………..
2. => m = ……………………….. => M = ……………………..
3. => V = …………………………………
F02: Mol là lượng chất chứa:
A. 6.1023 ntử. B. 6.1023 ptử. C. 6.1022 ntử(ptử) D. Cả A và B.
F03: Cách viết sau chỉ ý gì?
1. mO = 16 gam =>………………………………………………………………………………..
2. O = 16 =>………………………………………………………………………………
3. 18 gam =>…………………………………………………………………………..
4. H2SO4 = 98 => ……………………………………………………………………………..
F04: 1,2 mol Fe có số nguyên tử Fe là:
A. 7,2. 1023. n tử. B. 7,2. 1023. ptử. C. 1,2. 1023. n tử. D. 1023. n tử.
F05: 1,2 mol Fe có khối lượng là:
A. 56 gam. B. 56 đvC. C. 67,2 gam. D. 67,2.1023 n tử.
F06: Thể tích của 0,22 mol khí O2 (đkc) là:
A. 2,2 lít. B. 22,4 lít. C. 2,24 lít. D. 4,928 lít.
F07: 0,12 mol Fe2(SO4)3 có khối lượng là:
A. 48 gam. B. 48 đvC. C. 400 đvC. D. 400 gam.
F08: 6,72 lít N2 (đkc) có số mol là :
A. 1 mol. B. 0,3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,1 mol.
F09: 8,96 lít N2 có khối lượng là:
A. 28 gam. B. 11,2 đvC C. 11,2 gam. D. 28 đvC.
F10: 8 gam O2(đkc) có thể tích là:
A. 5,6 lít. B. 32 lít. C. 2,24 lít. D. 22,4 lít.
F11: 12.1023 phân tử CO2 (đkc) có:
1. Số mol là: A. 1 mol. B. 2 mol. C. 0,5 mol. D. 3 mol.
2. Khối lượng là: A. 44 gam. B. 88 đvC. C. 88 gam. D. 5,82 gam.
3. Thể tích là: A. 44,8 lít. B. 22,4 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít
F12: 0,72.1023 phân tử CO2 (đkc) có:
1. Khối lượng là: A. 44 gam. B. 44 đvC. C. 5,28 gam. D. 5,82 gam.
2. Thể tích là: A. 2,688 lít. B. 2,866 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
F13: Số nguyên tử trong 1 mol SO2 là:
A. 1023. B. 2.1023. C. 6.1023. D. 18.1023.
F14: 0,2 mol kim loại X có khối lương là 4,8 gam. Vậy kim loại X là:
A. Fe. B. O. C. Mg. D. Al.
F15: 40 gam Fe2(SO4)3 có tổng số nguyên tử là:
A. 10,2.1023. B. 1,7. 1023. C. 6.1023. D. 0,6. 1023.
F16: Hỗn hợp X có (0,2 mol H2, 0,3 mol O2) có tổng số phân tử là:
A. 6.1023. B. 3. 1023. C. 0,5.1023. D. 12. 1023.
F17: Hoàn thành bảng sau:
Thành phần hỗn hợp
số mol
thể tích hh
Khối lg hh
Số ptử trong hỗn hợp(hh) là
0,1mol H2; 0,4mol O2
0,4mol N2; 0,1mol O2
0,2mol CO2; 0,3mol O2
Bài tập nâng cao
F18: Tính số mol của:
a. 75,24 gam Al2(SO4)3
b. 15,68 lít O2 (đkc)
c. 13,2.1023 phân tử H2SO4
d. hỗn hợp X ( 11,2 gam Fe và 3,24 gam Al)
e. Hỗn hợp Y ( 8,94 lít O2 và 2
F01: Các CT chuyển đổi phải nhớ:
1. => N’ = ………………………..
2. => m = ……………………….. => M = ……………………..
3. => V = …………………………………
F02: Mol là lượng chất chứa:
A. 6.1023 ntử. B. 6.1023 ptử. C. 6.1022 ntử(ptử) D. Cả A và B.
F03: Cách viết sau chỉ ý gì?
1. mO = 16 gam =>………………………………………………………………………………..
2. O = 16 =>………………………………………………………………………………
3. 18 gam =>…………………………………………………………………………..
4. H2SO4 = 98 => ……………………………………………………………………………..
F04: 1,2 mol Fe có số nguyên tử Fe là:
A. 7,2. 1023. n tử. B. 7,2. 1023. ptử. C. 1,2. 1023. n tử. D. 1023. n tử.
F05: 1,2 mol Fe có khối lượng là:
A. 56 gam. B. 56 đvC. C. 67,2 gam. D. 67,2.1023 n tử.
F06: Thể tích của 0,22 mol khí O2 (đkc) là:
A. 2,2 lít. B. 22,4 lít. C. 2,24 lít. D. 4,928 lít.
F07: 0,12 mol Fe2(SO4)3 có khối lượng là:
A. 48 gam. B. 48 đvC. C. 400 đvC. D. 400 gam.
F08: 6,72 lít N2 (đkc) có số mol là :
A. 1 mol. B. 0,3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,1 mol.
F09: 8,96 lít N2 có khối lượng là:
A. 28 gam. B. 11,2 đvC C. 11,2 gam. D. 28 đvC.
F10: 8 gam O2(đkc) có thể tích là:
A. 5,6 lít. B. 32 lít. C. 2,24 lít. D. 22,4 lít.
F11: 12.1023 phân tử CO2 (đkc) có:
1. Số mol là: A. 1 mol. B. 2 mol. C. 0,5 mol. D. 3 mol.
2. Khối lượng là: A. 44 gam. B. 88 đvC. C. 88 gam. D. 5,82 gam.
3. Thể tích là: A. 44,8 lít. B. 22,4 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít
F12: 0,72.1023 phân tử CO2 (đkc) có:
1. Khối lượng là: A. 44 gam. B. 44 đvC. C. 5,28 gam. D. 5,82 gam.
2. Thể tích là: A. 2,688 lít. B. 2,866 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
F13: Số nguyên tử trong 1 mol SO2 là:
A. 1023. B. 2.1023. C. 6.1023. D. 18.1023.
F14: 0,2 mol kim loại X có khối lương là 4,8 gam. Vậy kim loại X là:
A. Fe. B. O. C. Mg. D. Al.
F15: 40 gam Fe2(SO4)3 có tổng số nguyên tử là:
A. 10,2.1023. B. 1,7. 1023. C. 6.1023. D. 0,6. 1023.
F16: Hỗn hợp X có (0,2 mol H2, 0,3 mol O2) có tổng số phân tử là:
A. 6.1023. B. 3. 1023. C. 0,5.1023. D. 12. 1023.
F17: Hoàn thành bảng sau:
Thành phần hỗn hợp
số mol
thể tích hh
Khối lg hh
Số ptử trong hỗn hợp(hh) là
0,1mol H2; 0,4mol O2
0,4mol N2; 0,1mol O2
0,2mol CO2; 0,3mol O2
Bài tập nâng cao
F18: Tính số mol của:
a. 75,24 gam Al2(SO4)3
b. 15,68 lít O2 (đkc)
c. 13,2.1023 phân tử H2SO4
d. hỗn hợp X ( 11,2 gam Fe và 3,24 gam Al)
e. Hỗn hợp Y ( 8,94 lít O2 và 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Kenny Nguyễn
Dung lượng: 154,63KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)