Bai tap luy thua
Chia sẻ bởi Vũ Thắng |
Ngày 12/10/2018 |
59
Chia sẻ tài liệu: Bai tap luy thua thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
Bài tập về lũy thừa
A)Kiến thức cần nhớ
*/ hoặc
*/ */ 1
B) Bài tập
Bài 1:Viết thành dạng lũy thừa các tích sau
1/2.2.2.2.2.2
6/5.5.5.5
11/2.2.2.3.3.3.3
16/2.3.3.5.5.5.5
2/3.3.3.3.3
7/8.8.8.8.8
12/5.5.5.5.4.4.4
17/4.4.6.6.6.3.2
3/6.6.6.6.6.6.6
8/x.x
13/7.7.7.7.6.6.6.6
18/1000.10.10
4/10.10.10.10
9/x.x.x.x
14/8.8.6.6.6.7.7.7.7
19/9.9.10.10.10
5/4.4.4
10/a.a.a.a.a
15/5.5.3.3.4.4.4.4
20/(2x). (2x). (2x)
Bài 2 : Viết thành dạng tích
1
3
5
7
9
2
4
6
8
10
Bài 3 : Tính
1
6
11
16
21
2
7
12
17
22
3
8
13
18
23
4
9
14
19
24
5
10
15
20
25
Bài 4 : Viết thành một lũy thừa
1
11/4.43
21/x.x2
31/7.72
2
12/45.47
22/x.x3.x5
32/73.74
3
13/44.43.42
23/x2.x4.x5.x6
33/7.72.74.75
4
14/45.4.47
24/a2.a3
34/73.75.7.74
5
15/4.45.43.46
25/a.a4
35/72.7.76.77.73
6
16/5.54
26/a.a3.a5.a6
36/10.102
7
17/5.52.54
27/a.a2.a4.a5.a7
37/10.100.103
8/32.33.3
18/5.53.54.56
28/a4.a.a5.a6.a8
38/102.100.104.1000
9/3.35.34.32
19/52.54.56.57
29/x.x3.x4
39/102.104.100.1000
10/3.36.37.32
20/5.56.54.53
30/x5.x4.x.x7.x6
40/105.104.103.107
Bài 5 : Viết thành dạng lũy thừa với số mũ lơn hơn 1
1/8
6/36
11/27
16/343
2/25
7/100
12/125
17/216
3/4
8/121
13/1000
18/64
4/49
9/144
14/32
19/225
5/81
10/169
15/243
20/128
Bài 6 : Viết thành một lũy thừa
1/75: 72
6/512; 57
11/x17: x12
16/a12: a5
2/77: 76
7/510: 54
12/x8: x5
17/a8: a6
3/78: 75
8/59: 58
13/x4: x
18/a10: a7
4/72: 72
9/512: 512
14/x7: x6
19/a5: a5
5/75: 75
10/54:
Bài tập về lũy thừa
A)Kiến thức cần nhớ
*/ hoặc
*/ */ 1
B) Bài tập
Bài 1:Viết thành dạng lũy thừa các tích sau
1/2.2.2.2.2.2
6/5.5.5.5
11/2.2.2.3.3.3.3
16/2.3.3.5.5.5.5
2/3.3.3.3.3
7/8.8.8.8.8
12/5.5.5.5.4.4.4
17/4.4.6.6.6.3.2
3/6.6.6.6.6.6.6
8/x.x
13/7.7.7.7.6.6.6.6
18/1000.10.10
4/10.10.10.10
9/x.x.x.x
14/8.8.6.6.6.7.7.7.7
19/9.9.10.10.10
5/4.4.4
10/a.a.a.a.a
15/5.5.3.3.4.4.4.4
20/(2x). (2x). (2x)
Bài 2 : Viết thành dạng tích
1
3
5
7
9
2
4
6
8
10
Bài 3 : Tính
1
6
11
16
21
2
7
12
17
22
3
8
13
18
23
4
9
14
19
24
5
10
15
20
25
Bài 4 : Viết thành một lũy thừa
1
11/4.43
21/x.x2
31/7.72
2
12/45.47
22/x.x3.x5
32/73.74
3
13/44.43.42
23/x2.x4.x5.x6
33/7.72.74.75
4
14/45.4.47
24/a2.a3
34/73.75.7.74
5
15/4.45.43.46
25/a.a4
35/72.7.76.77.73
6
16/5.54
26/a.a3.a5.a6
36/10.102
7
17/5.52.54
27/a.a2.a4.a5.a7
37/10.100.103
8/32.33.3
18/5.53.54.56
28/a4.a.a5.a6.a8
38/102.100.104.1000
9/3.35.34.32
19/52.54.56.57
29/x.x3.x4
39/102.104.100.1000
10/3.36.37.32
20/5.56.54.53
30/x5.x4.x.x7.x6
40/105.104.103.107
Bài 5 : Viết thành dạng lũy thừa với số mũ lơn hơn 1
1/8
6/36
11/27
16/343
2/25
7/100
12/125
17/216
3/4
8/121
13/1000
18/64
4/49
9/144
14/32
19/225
5/81
10/169
15/243
20/128
Bài 6 : Viết thành một lũy thừa
1/75: 72
6/512; 57
11/x17: x12
16/a12: a5
2/77: 76
7/510: 54
12/x8: x5
17/a8: a6
3/78: 75
8/59: 58
13/x4: x
18/a10: a7
4/72: 72
9/512: 512
14/x7: x6
19/a5: a5
5/75: 75
10/54:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thắng
Dung lượng: 190,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)