Bai tap lop 10
Chia sẻ bởi Van Long |
Ngày 14/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: bai tap lop 10 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MỤC LỤC
Phần bài tập trắc nghiệm
Chương 1 : Động học chất điểm Trang 1 Chương 2 : Động lực học chất điểm Trang 7
Chương 3 : Tĩnh học vật rắn Trang 11
Chương 4 : Các định luật bảo toàn Trang 13
Chương 5 : Chất khí Trang 16
Chương 6 : Cơ sở nhiệt động lực học Trang 19
Chương 7 : Chất rắn, chất lỏng và sự chuyển thể Trang 22
Phần bài tập tự luận
Chương 1 Trang 25 Chương 2 Trang 28
Chương 3 Trang 33
Chương 4 Trang 34
Chương 5 + 6 Trang 36
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM
Chương 1 : ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Câu 1. Vận tốc nào dưới đây được gọi là vận tốc trung bình ?
A. Vận tốc của đạn ra khỏi nòng súng.
B. Vận tốc của trái banh sau một cú sút.
C. Vận tốc về đích của vận động viên chạy 100 m.
D. Vận tốc của xe giữa hai địa điểm.
Câu 2. "Lúc 13 giờ 10 phút ngày hôm qua, xe chúng tôi chạy trên quốc lộ 1, cách Long An 20km". Việc xác định vị trí của xe như trên còn thiếu yếu tố gì ?
A. Chiều dương trên đường đi. B. Mốc thời gian.
C. Vật làm mốc. D. Thước đo và đồng hồ.
Câu 3. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
A. x = 4t. B. x = -3t2 - t. C. x = 5t + 4. D. x = t2 - 3t.
Câu 4. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm ?
A. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó.
B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
C. Xe chở khách đang chạy trong bến.
D. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
Câu 5. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :
x = 5 + 60 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ)
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
B. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
D. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
Câu 6. Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm ?
A. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm.
B. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
C. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi Tp Hồ Chí Minh.
D. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay.
Câu 7. Hai ô tô xuất phát cùng lúc tại hai điểm A và B cách nhau 15km trên cùng một đường thẳng qua A và B, chuyển động cùng chiều từ A đến B. Tốc độ của ô tô xuất phát tại A là 20km/h, của ô tô xuất phát tại B là 12km/h. Chọn gốc toạ độ tại A, gốc thời gian lúc xuất phát, phương trình chuyển động của hai xe là :
A. xA = 20t ; xB = 12t. B. xA = 15 + 20t ; xA = 12t.
C. xA = 20t ; xA = 15 + 12t. D. xA = 15 + 20t ; xB = 15 + 12t.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng cho chuyển động thẳng chậm dần đều ?
A. Gia tốc của chuyển động không đổi.
B. Vận tốc của chuyển động giảm đều theo thời gian.
C. Chuyển động có véctơ gia tốc không đổi.
D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 9. Một vật chuyển động thẳng, trong giây đầu tiên đi được 1 m, giây thứ 2 đi được 2 m, giây thứ 3 đi được 3 m, giây thứ 4 đi được 4 m. Chuyển động này là chuyển động
A. thẳng chậm dần đều. B. thẳng nhanh dần đều.
C. thẳng biến đổi đều. D. thẳng đều.
Câu 10. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
A. x = -3t2 + 1. B. x = t2 + 3t
Phần bài tập trắc nghiệm
Chương 1 : Động học chất điểm Trang 1 Chương 2 : Động lực học chất điểm Trang 7
Chương 3 : Tĩnh học vật rắn Trang 11
Chương 4 : Các định luật bảo toàn Trang 13
Chương 5 : Chất khí Trang 16
Chương 6 : Cơ sở nhiệt động lực học Trang 19
Chương 7 : Chất rắn, chất lỏng và sự chuyển thể Trang 22
Phần bài tập tự luận
Chương 1 Trang 25 Chương 2 Trang 28
Chương 3 Trang 33
Chương 4 Trang 34
Chương 5 + 6 Trang 36
PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM
Chương 1 : ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM
Câu 1. Vận tốc nào dưới đây được gọi là vận tốc trung bình ?
A. Vận tốc của đạn ra khỏi nòng súng.
B. Vận tốc của trái banh sau một cú sút.
C. Vận tốc về đích của vận động viên chạy 100 m.
D. Vận tốc của xe giữa hai địa điểm.
Câu 2. "Lúc 13 giờ 10 phút ngày hôm qua, xe chúng tôi chạy trên quốc lộ 1, cách Long An 20km". Việc xác định vị trí của xe như trên còn thiếu yếu tố gì ?
A. Chiều dương trên đường đi. B. Mốc thời gian.
C. Vật làm mốc. D. Thước đo và đồng hồ.
Câu 3. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
A. x = 4t. B. x = -3t2 - t. C. x = 5t + 4. D. x = t2 - 3t.
Câu 4. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm ?
A. Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục của nó.
B. Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
C. Xe chở khách đang chạy trong bến.
D. Viên đạn đang chuyển động trong không khí.
Câu 5. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng :
x = 5 + 60 t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ)
Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu ?
A. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
B. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
D. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
Câu 6. Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi chiếc máy bay là một chất điểm ?
A. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm.
B. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay.
C. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi Tp Hồ Chí Minh.
D. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay.
Câu 7. Hai ô tô xuất phát cùng lúc tại hai điểm A và B cách nhau 15km trên cùng một đường thẳng qua A và B, chuyển động cùng chiều từ A đến B. Tốc độ của ô tô xuất phát tại A là 20km/h, của ô tô xuất phát tại B là 12km/h. Chọn gốc toạ độ tại A, gốc thời gian lúc xuất phát, phương trình chuyển động của hai xe là :
A. xA = 20t ; xB = 12t. B. xA = 15 + 20t ; xA = 12t.
C. xA = 20t ; xA = 15 + 12t. D. xA = 15 + 20t ; xB = 15 + 12t.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng cho chuyển động thẳng chậm dần đều ?
A. Gia tốc của chuyển động không đổi.
B. Vận tốc của chuyển động giảm đều theo thời gian.
C. Chuyển động có véctơ gia tốc không đổi.
D. Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 9. Một vật chuyển động thẳng, trong giây đầu tiên đi được 1 m, giây thứ 2 đi được 2 m, giây thứ 3 đi được 3 m, giây thứ 4 đi được 4 m. Chuyển động này là chuyển động
A. thẳng chậm dần đều. B. thẳng nhanh dần đều.
C. thẳng biến đổi đều. D. thẳng đều.
Câu 10. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào mô tả chuyển động thẳng nhanh dần đều ?
A. x = -3t2 + 1. B. x = t2 + 3t
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Van Long
Dung lượng: 698,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)