Bai tap hoa hoc 8
Chia sẻ bởi Dương Thị Hồng |
Ngày 17/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: bai tap hoa hoc 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
1: a*)Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
Cr + O2 ---> Cr2O3
Fe + Br2 ---> FeBr3
Al + HCl ---> AlCl3 + H2
BaCO3 + HNO3 ---> Ba(NO3)2 + CO2 + H2O
Na2SO3 + H2SO4 ---> Na2SO4 + CO2 + H2O
Fe(OH)3 + HCl ---> FeCl3 + H2O
NaNO3 ---> NaNO2 + O2
BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl
b*) Hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
2: Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu ? trong các phương trình hóa học sau:
?Al(OH)3 ---> ? + 3H2O
Fe + ?AgNO3 ---> ? + 2Ag
Mg + ? ---> MgCl2 + H2
? + ?HCl ---> AlCl3 + H2
Cu + ? ---> Cu(NO3)2 + ?Ag
3: cho sơ đồ của phản ứng sau:
Fe(OH)y + H2SO4 ---> Fex(SO4)y + H2O
a) Hãy biện luận để thay x, y (biết rằng x ≠ y) bằng các chỉ số thích hợp rồi lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của bốn cặp chất trong phản ứng (tùy chọn)
4: Hãy cho biết số nguyên tử hoặc số phân tử có trong những lượng chất sau:
0,2 mol nguyên tử Cu; 0,5 mol nguyên tử Na; 1,2 mol nguyên tử Mg; 2,5 mol nguyên tử S; 1,4 mol nguyên tử H; 0,015 mol nguyên tử P
0,23 mol phân tử ZnO; 0,025 mol phân tử H2SO4; 1,25 mol phân tử H2O.
5: Hãy tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử của những lượng chất sau:
0,4 N nguyên tử Ca; 1,12 N nguyên tử Na; 0,012 N nguyên tử Al.
0,08 N phân tử CO2; 0,09 N phân tử NH3.
6: Hãy tìm khối lượng mol của những chất sau: Ba; BaO; BaSO4; H3PO4; Mg(NO3)2; Ca(HCO3)2; CO(NH2)2.
7: Hãy tìm thể tích của những khí sau ở đktc:
1 mol phân tử O2; 0,2 mol phân tử H2; 0,01 mol phân tử CO2; 2,05 mol phân tử N2.
Hỗn hợp khí gồm: 0,1 mol phân tử O2; 0,25 mol phân tử H2; 0,015 mol phân tử CO2 và 2,25 mol phân tử N2
8. Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau:
6 gam C; 0,124 g P; 42 g Fe.
3,6 g H2O; 95,48 g CO2; 29,25 g NaCl
9: Hãy tìm khối lượng của những lượng chất sau:
1 mol phân tử O2; 0,2 mol phân tử H2; 0,01 mol phân tử CO2; 2,05 mol phân tử N2.
Hỗn hợp gồm: 0,4 N nguyên tử Ca; 1,12 N nguyên tử Na; 0,012 N nguyên tử Al.
0,23 mol phân tử ZnO; 0,025 mol phân tử CaSO4; 1,25 mol phân tử Al2O3.
10: Hãy cho biết thể tích khí ở đktc của:
3,3 g N2O; 95,48 g CO2; 0,5 N phân tử SO2.
Hỗn hợp khí gồm: 0,08 N phân tử CO2; 0,09 N phân tử NH3.
Hỗn hợp khí gồm: 0,88 g CO2; 0,68 g NH3.
11. Phải lấy bao nhiêu gam của mỗi chất khí sau để chúng cùng có thể tích khí là 2,24l ở đktc: CO2; H2: O2; NH3; SO2; N2.
12: Hãy cho biết khí CO2 nặng hay nhẹ hơn các khí sau bao nhiêu lần? H2: O2; NH3; SO2; N2.
13: Hãy cho biết khối lượng mol của các chất sau:
Có tỉ khối đối với khí oxi là: 0,0625; 0,53125; 0,875; 2.
Có tỉ khối đối với không khí là: 0,069; 0,9655; 2,2.
14: Hãy cho biết hỗn hợp khí gồm 0,25 mol O2; 0,125 mol CO2; 2,5 mol H2; 1,5 mol SO2. Nặng hay nhẹ hơn khí hiđro, khí oxi, không khí bao nhiêu lần?
15 Hãy cho biết hỗn hợp khí A gồm 1,25 mol O2; 0,125 mol CO2; 2,5 mol H2; 1,5 mol SO2 nặng hay nhẹ hơn hỗn hợp khí B gồm: 0,25 mol O2; 0,125 mol CO2; 2,5
Cr + O2 ---> Cr2O3
Fe + Br2 ---> FeBr3
Al + HCl ---> AlCl3 + H2
BaCO3 + HNO3 ---> Ba(NO3)2 + CO2 + H2O
Na2SO3 + H2SO4 ---> Na2SO4 + CO2 + H2O
Fe(OH)3 + HCl ---> FeCl3 + H2O
NaNO3 ---> NaNO2 + O2
BaCl2 + H2SO4 ---> BaSO4 + HCl
b*) Hãy cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
2: Hãy chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu ? trong các phương trình hóa học sau:
?Al(OH)3 ---> ? + 3H2O
Fe + ?AgNO3 ---> ? + 2Ag
Mg + ? ---> MgCl2 + H2
? + ?HCl ---> AlCl3 + H2
Cu + ? ---> Cu(NO3)2 + ?Ag
3: cho sơ đồ của phản ứng sau:
Fe(OH)y + H2SO4 ---> Fex(SO4)y + H2O
a) Hãy biện luận để thay x, y (biết rằng x ≠ y) bằng các chỉ số thích hợp rồi lập phương trình hóa học của phản ứng.
b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của bốn cặp chất trong phản ứng (tùy chọn)
4: Hãy cho biết số nguyên tử hoặc số phân tử có trong những lượng chất sau:
0,2 mol nguyên tử Cu; 0,5 mol nguyên tử Na; 1,2 mol nguyên tử Mg; 2,5 mol nguyên tử S; 1,4 mol nguyên tử H; 0,015 mol nguyên tử P
0,23 mol phân tử ZnO; 0,025 mol phân tử H2SO4; 1,25 mol phân tử H2O.
5: Hãy tìm số mol nguyên tử hoặc số mol phân tử của những lượng chất sau:
0,4 N nguyên tử Ca; 1,12 N nguyên tử Na; 0,012 N nguyên tử Al.
0,08 N phân tử CO2; 0,09 N phân tử NH3.
6: Hãy tìm khối lượng mol của những chất sau: Ba; BaO; BaSO4; H3PO4; Mg(NO3)2; Ca(HCO3)2; CO(NH2)2.
7: Hãy tìm thể tích của những khí sau ở đktc:
1 mol phân tử O2; 0,2 mol phân tử H2; 0,01 mol phân tử CO2; 2,05 mol phân tử N2.
Hỗn hợp khí gồm: 0,1 mol phân tử O2; 0,25 mol phân tử H2; 0,015 mol phân tử CO2 và 2,25 mol phân tử N2
8. Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau:
6 gam C; 0,124 g P; 42 g Fe.
3,6 g H2O; 95,48 g CO2; 29,25 g NaCl
9: Hãy tìm khối lượng của những lượng chất sau:
1 mol phân tử O2; 0,2 mol phân tử H2; 0,01 mol phân tử CO2; 2,05 mol phân tử N2.
Hỗn hợp gồm: 0,4 N nguyên tử Ca; 1,12 N nguyên tử Na; 0,012 N nguyên tử Al.
0,23 mol phân tử ZnO; 0,025 mol phân tử CaSO4; 1,25 mol phân tử Al2O3.
10: Hãy cho biết thể tích khí ở đktc của:
3,3 g N2O; 95,48 g CO2; 0,5 N phân tử SO2.
Hỗn hợp khí gồm: 0,08 N phân tử CO2; 0,09 N phân tử NH3.
Hỗn hợp khí gồm: 0,88 g CO2; 0,68 g NH3.
11. Phải lấy bao nhiêu gam của mỗi chất khí sau để chúng cùng có thể tích khí là 2,24l ở đktc: CO2; H2: O2; NH3; SO2; N2.
12: Hãy cho biết khí CO2 nặng hay nhẹ hơn các khí sau bao nhiêu lần? H2: O2; NH3; SO2; N2.
13: Hãy cho biết khối lượng mol của các chất sau:
Có tỉ khối đối với khí oxi là: 0,0625; 0,53125; 0,875; 2.
Có tỉ khối đối với không khí là: 0,069; 0,9655; 2,2.
14: Hãy cho biết hỗn hợp khí gồm 0,25 mol O2; 0,125 mol CO2; 2,5 mol H2; 1,5 mol SO2. Nặng hay nhẹ hơn khí hiđro, khí oxi, không khí bao nhiêu lần?
15 Hãy cho biết hỗn hợp khí A gồm 1,25 mol O2; 0,125 mol CO2; 2,5 mol H2; 1,5 mol SO2 nặng hay nhẹ hơn hỗn hợp khí B gồm: 0,25 mol O2; 0,125 mol CO2; 2,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Hồng
Dung lượng: 82,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)