Bai tap hay so hoc 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Phương Nam | Ngày 12/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Bai tap hay so hoc 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:


ôN tập và bổ túc về số tự nhiên
§ 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp.
Tập hợp số tự nhiên – Ghi số tự nhiên
1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 7 và nhỏ hơn 12 sau đó điền ký hiệu thích hợp vào ô trống.
9 ( A ; 14 ( A
2. Cho hai tập hợp:
A = {6; 7 ; 8 ; 9 ;10} và B = { x; 9 ; 7 ; 10 , y }
a) Viết tập a bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó.
b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô trồng:
9 ( A ; x ( B ; y ( B
c) Tìm x , y để A = B
3. Cho dãy số 1 ; 5 ; 9 ; 13 ,...
a) Nêu quy luật của dãy số trên.
b) Viết tập hợp B các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy đó.
4. Nhìn vào hình vẽ 1, 2 , 3 , viết các tập hợp A , B , C , D , E.






5. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = { x ( N | 9 < x < 13 }
b) B = { x ( N* | x < 7 }
c) C = {x ( N | 8 ≤ x ≤ 15}
6. Điền vào dấu ( ...) để được 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
a ; ...... ; .........
b - 1 ; ...... ; ........
..... ; ...... ; c + 1
7. Dùng 3 chữ số 3, 0 , 7 hãy viết :
a) Các số tự nhiên có hai chữ số trong đó các chữ số khác nhau.
b) Các số tự nhiên có ba chữ số trong đó các chữ số khác nhau.
8. Hãy ghi số tự nhiên :
a) Có số chục là 261, số đơn vị là 8.
b) Có số nghìn là 17, số chục là 4, số đơn vị là 3.
9. Với năm chữ số 0; 1 ; 3; 4; 9.
a) Có thể viết được bao nhiêu sô tự nhiên có hai chư số khác nhau.
b) Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số khác nhau từ các chữ số đó là số nào.
c) Số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau từ các chữ số đó là số nào.
10. Để đánh số trang sách từ 1 đến 256 cần viết bao nhiêu chữ số để đánh hết số trang sách đó.

§ 2. Số phần tử của tập hợp. tập hợp con
1. Cho tập hợp A các số tự nhiên hỏ hơn 8 , tập hợp B các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 7, rồi dùng ký hiệu ( để thể hiện mối quan hệ giữa hai tập hợp đó, minh hoạ bằng hình vẽ.





2. Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x : 4 = 2
b) Tập hợp B các số tựnhiên x mà x + 2 < 6
c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà 7 – x = 8
d) Tập hợp D các số tự nhiên mà x + 0 = x.
3. Cho tập hợp A = { 1; 2 ; 3}. Điền ký hiệu ( ; ( hoặc ( vào ô vuông.
3 ( A 5 ( A {1} ( A {1; 3} ( A ( ( A
4. Cho tập hợp A là các số tự nhiên nhỏ hơn 20. B là tập hợp các số lẻ, N* là tập hợp các số tự nhiên khác 0.
Dùng ký hiệu ( để thể
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Phương Nam
Dung lượng: 166,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)