Bai tap excell
Chia sẻ bởi Phan Công Bình |
Ngày 14/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: bai tap excell thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
Bài tập 1
Báo cáo bán hàng
(tuần lễ từ 7 đến 14-12-98)
stt
Mã HĐ
Mặt hàng
Ngày
đơn vị
Slượng
đơn giá
Thành tiền
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng cộng
Bảng Danh Mục
Mã
Tên mặt hàng
Đơn vị
Đơn giá
SM4
Đĩa mềm 1.4 Mb
Thùng
140
SM2
Đĩa mềm 1.2 Mb
Thùng
120
C74
Đĩa CD 740Mb
Thùng
200
H64
Đĩa cứng 3.2 Mb
Cái
120
Tổng số tiền bán được của các mặt hàng
Đĩa mềm
Đĩa cứng
Đĩa CD
1. Dựa vào bảng danh mục và kí tự 1 và 2 kí tự cuối của Mã HĐ để điền vào cột tên hàng , đơn vị và giá.
2. Tính cột thành tiền =số lượng * đơn giá
(Giảm 5 % giá cho những mặt hàng có số lượng lớn hơn 10.)
3. Tính tổng cho các cột số lượng và thành tiền.
4. Thực hiện thống kê tổng số tiền bán được theo từng loại trong bảng thống kê.
Bài tập 2
Bảng Theo Dõi Khách Hàng
STT
Khách
Số phòng
Ngày đến
Ngày đi
Tiền thuê
Tiền giảm
Tiền phải trả
1
Nam
A01
01-01-98
10-01-98
2
Hùng
B01
15-01-98
15-01-98
3
Nam
A01
20-01-98
29-01-98
4
Minh
C02
15-01-98
20-01-98
5
Thanh
D02
25-01-98
30-01-98
6
Dũng
A02
01-01-98
30-01-98
Bảng giá thuê phòng(VNĐ)
Loại
Giá/ngày
A
500000
B
300000
C
200000
Thống kê tiền thu được
Loại phòng
Tổng số tiền
A
B
C
Dựa bảng giá phòng và kí tự đầu của số phòng hãy điền dữ liệu cho cột tiền thuê.
(Giá tiền thuê 1 ngày * số ngày thuê)
Tính cột tiền giảm: giảm 10% giá thuê phòng cho nhưng khách thuê quá 1 tuần.
Cột tiền phải trả đựoc tính bằng tiền thuê - tiền giảm.
Thống kê tiền thuê được của khách theo từng loại phòng.
Bài tập 3
Cửa hàng vật liệu xây dựng ABC
Bảng tổng kết cuối ngày
Ngày
STT
Mã mặt hàng
Tên mặt hàng
Đơn vị tính
SL
Đơn giá
Thành tiền
1
A01
1000
2
B01
80
3
A02
1200
4
C01
20
5
C02
80
Tổng
Bảng phụ 1 Bảng phụ 2
Kí tự thứ nhất
Loại VLXD
Đơn vị tính
Kí tự thứ 2 và 3
A
Gạch men
Viên
01
Loại 1
B
Tôn
Tấm
02
Loai 2
C
Xi măng
Bao
Bảng đơn giá
Báo cáo bán hàng
(tuần lễ từ 7 đến 14-12-98)
stt
Mã HĐ
Mặt hàng
Ngày
đơn vị
Slượng
đơn giá
Thành tiền
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tổng cộng
Bảng Danh Mục
Mã
Tên mặt hàng
Đơn vị
Đơn giá
SM4
Đĩa mềm 1.4 Mb
Thùng
140
SM2
Đĩa mềm 1.2 Mb
Thùng
120
C74
Đĩa CD 740Mb
Thùng
200
H64
Đĩa cứng 3.2 Mb
Cái
120
Tổng số tiền bán được của các mặt hàng
Đĩa mềm
Đĩa cứng
Đĩa CD
1. Dựa vào bảng danh mục và kí tự 1 và 2 kí tự cuối của Mã HĐ để điền vào cột tên hàng , đơn vị và giá.
2. Tính cột thành tiền =số lượng * đơn giá
(Giảm 5 % giá cho những mặt hàng có số lượng lớn hơn 10.)
3. Tính tổng cho các cột số lượng và thành tiền.
4. Thực hiện thống kê tổng số tiền bán được theo từng loại trong bảng thống kê.
Bài tập 2
Bảng Theo Dõi Khách Hàng
STT
Khách
Số phòng
Ngày đến
Ngày đi
Tiền thuê
Tiền giảm
Tiền phải trả
1
Nam
A01
01-01-98
10-01-98
2
Hùng
B01
15-01-98
15-01-98
3
Nam
A01
20-01-98
29-01-98
4
Minh
C02
15-01-98
20-01-98
5
Thanh
D02
25-01-98
30-01-98
6
Dũng
A02
01-01-98
30-01-98
Bảng giá thuê phòng(VNĐ)
Loại
Giá/ngày
A
500000
B
300000
C
200000
Thống kê tiền thu được
Loại phòng
Tổng số tiền
A
B
C
Dựa bảng giá phòng và kí tự đầu của số phòng hãy điền dữ liệu cho cột tiền thuê.
(Giá tiền thuê 1 ngày * số ngày thuê)
Tính cột tiền giảm: giảm 10% giá thuê phòng cho nhưng khách thuê quá 1 tuần.
Cột tiền phải trả đựoc tính bằng tiền thuê - tiền giảm.
Thống kê tiền thuê được của khách theo từng loại phòng.
Bài tập 3
Cửa hàng vật liệu xây dựng ABC
Bảng tổng kết cuối ngày
Ngày
STT
Mã mặt hàng
Tên mặt hàng
Đơn vị tính
SL
Đơn giá
Thành tiền
1
A01
1000
2
B01
80
3
A02
1200
4
C01
20
5
C02
80
Tổng
Bảng phụ 1 Bảng phụ 2
Kí tự thứ nhất
Loại VLXD
Đơn vị tính
Kí tự thứ 2 và 3
A
Gạch men
Viên
01
Loại 1
B
Tôn
Tấm
02
Loai 2
C
Xi măng
Bao
Bảng đơn giá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Công Bình
Dung lượng: 42,24KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)