Bai tap (DONTHUC)
Chia sẻ bởi Nguyễn Khắc Hạnh |
Ngày 12/10/2018 |
78
Chia sẻ tài liệu: Bai tap (DONTHUC) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Giá trị của biểu thức đại số - Đơn thức
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
1/ 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2 biết rằng x2 + y2 = 1
2/ 7x - 7y + 4ax - 4ay - 5 biết x - y = 0 3/ x3 + xy2 - x2y - y3 + 3 biết x - y = 0
4/ x2 + 2xy + y2 - 4x - 4y + 1 biết rằng x + y = 3
5/ x3 - 30x2 - 31x + 1 tại x = 31
6/ 7/
8/ biết rằng (x ; y khác 0)
Bài 2: Xác định các hệ số a, b, c biết rằng:
1/ 2x2 - 3x - 4 = ax2 + bx - (c + 1)
2/ ax3 + 5x2 - 4x + 2 = 4x3 - (b - 2)x2 + cx + (d - 3)
3/ (2x - 5)(3x + b) = ax2 + x + 2
4/ (ax + b)(x2 - x - 1) = ax3 + cx2 - 1
5/ ax2 - 5x + 4 - 2x2 - 6 = 8x2 + 2bx + c - 1 - 7x
Bài 3: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
a/ 0,2x2y3 và 5x4y2 b/ 0,6x4y6z và - 0,2x2y4z3
c/ 1/4xy2 ; 1/2x2y2 và -4/5yz2 d/ (-1/3x2y2)2 và -3x3y4
Bài 4: Tìm n N biết : (3x4y6)(xny8) = 3x25y14
Bài 5: Tìm m và n thuộc N* biết: (-13x4ym)(-3xny6) = 39x15y8
Bài 6: Tìm m, n, p (m, n thuộc N* ; p thuộc Q) sao cho: (-2x8y5)(-4x3y7) = (pxny3)(-7x2ym)
Giá trị của biểu thức đại số - Đơn thức
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
1/ 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2 biết rằng x2 + y2 = 1
2/ 7x - 7y + 4ax - 4ay - 5 biết x - y = 0 3/ x3 + xy2 - x2y - y3 + 3 biết x - y = 0
4/ x2 + 2xy + y2 - 4x - 4y + 1 biết rằng x + y = 3
5/ x3 - 30x2 - 31x + 1 tại x = 31
6/ 7/
8/ biết rằng (x ; y khác 0)
Bài 2: Xác định các hệ số a, b, c biết rằng:
1/ 2x2 - 3x - 4 = ax2 + bx - (c + 1)
2/ ax3 + 5x2 - 4x + 2 = 4x3 - (b - 2)x2 + cx + (d - 3)
3/ (2x - 5)(3x + b) = ax2 + x + 2
4/ (ax + b)(x2 - x - 1) = ax3 + cx2 - 1
5/ ax2 - 5x + 4 - 2x2 - 6 = 8x2 + 2bx + c - 1 - 7x
Bài 3: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
a/ 0,2x2y3 và 5x4y2 b/ 0,6x4y6z và - 0,2x2y4z3
c/ 1/4xy2 ; 1/2x2y2 và -4/5yz2 d/ (-1/3x2y2)2 và -3x3y4
Bài 4: Tìm n N biết : (3x4y6)(xny8) = 3x25y14
Bài 5: Tìm m và n thuộc N* biết: (-13x4ym)(-3xny6) = 39x15y8
Bài 6: Tìm m, n, p (m, n thuộc N* ; p thuộc Q) sao cho: (-2x8y5)(-4x3y7) = (pxny3)(-7x2ym)
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
1/ 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2 biết rằng x2 + y2 = 1
2/ 7x - 7y + 4ax - 4ay - 5 biết x - y = 0 3/ x3 + xy2 - x2y - y3 + 3 biết x - y = 0
4/ x2 + 2xy + y2 - 4x - 4y + 1 biết rằng x + y = 3
5/ x3 - 30x2 - 31x + 1 tại x = 31
6/ 7/
8/ biết rằng (x ; y khác 0)
Bài 2: Xác định các hệ số a, b, c biết rằng:
1/ 2x2 - 3x - 4 = ax2 + bx - (c + 1)
2/ ax3 + 5x2 - 4x + 2 = 4x3 - (b - 2)x2 + cx + (d - 3)
3/ (2x - 5)(3x + b) = ax2 + x + 2
4/ (ax + b)(x2 - x - 1) = ax3 + cx2 - 1
5/ ax2 - 5x + 4 - 2x2 - 6 = 8x2 + 2bx + c - 1 - 7x
Bài 3: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
a/ 0,2x2y3 và 5x4y2 b/ 0,6x4y6z và - 0,2x2y4z3
c/ 1/4xy2 ; 1/2x2y2 và -4/5yz2 d/ (-1/3x2y2)2 và -3x3y4
Bài 4: Tìm n N biết : (3x4y6)(xny8) = 3x25y14
Bài 5: Tìm m và n thuộc N* biết: (-13x4ym)(-3xny6) = 39x15y8
Bài 6: Tìm m, n, p (m, n thuộc N* ; p thuộc Q) sao cho: (-2x8y5)(-4x3y7) = (pxny3)(-7x2ym)
Giá trị của biểu thức đại số - Đơn thức
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
1/ 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2 biết rằng x2 + y2 = 1
2/ 7x - 7y + 4ax - 4ay - 5 biết x - y = 0 3/ x3 + xy2 - x2y - y3 + 3 biết x - y = 0
4/ x2 + 2xy + y2 - 4x - 4y + 1 biết rằng x + y = 3
5/ x3 - 30x2 - 31x + 1 tại x = 31
6/ 7/
8/ biết rằng (x ; y khác 0)
Bài 2: Xác định các hệ số a, b, c biết rằng:
1/ 2x2 - 3x - 4 = ax2 + bx - (c + 1)
2/ ax3 + 5x2 - 4x + 2 = 4x3 - (b - 2)x2 + cx + (d - 3)
3/ (2x - 5)(3x + b) = ax2 + x + 2
4/ (ax + b)(x2 - x - 1) = ax3 + cx2 - 1
5/ ax2 - 5x + 4 - 2x2 - 6 = 8x2 + 2bx + c - 1 - 7x
Bài 3: Tính tích của các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức thu được:
a/ 0,2x2y3 và 5x4y2 b/ 0,6x4y6z và - 0,2x2y4z3
c/ 1/4xy2 ; 1/2x2y2 và -4/5yz2 d/ (-1/3x2y2)2 và -3x3y4
Bài 4: Tìm n N biết : (3x4y6)(xny8) = 3x25y14
Bài 5: Tìm m và n thuộc N* biết: (-13x4ym)(-3xny6) = 39x15y8
Bài 6: Tìm m, n, p (m, n thuộc N* ; p thuộc Q) sao cho: (-2x8y5)(-4x3y7) = (pxny3)(-7x2ym)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Khắc Hạnh
Dung lượng: 28,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)