Bài tạp di truền sinh học 9
Chia sẻ bởi Phùng Văn Thể |
Ngày 15/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: bài tạp di truền sinh học 9 thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP VỀ ADN
I. CÔNG THỨC CƠ BẢN:
1. ADN:
a. Các kí hiệu được quy ước.
Kí hiệu
Nghĩa quy ước
Kí hiệu
Nghĩa quy ước
L
Chiều dài
X
Nu loại xitôzin
N
Tổng số nuclêôtit
k
Số lần sao mã
C
Chu kì xoắn
TG
Thời gian
M
Khối lượng phân tử
LK
Liên kết
H (LKH)
Số liên kết hiđrô
đvC
Đơn vị Cacbon
HT
Số liên kết hóa trị
Nu
Nuclêôtit
A
Nu loại Ađênin
%A, %T,
%G, %X
Phần trăm các loại
Nu của gen
T
Nu loại Timin
A1, T1,
G1, X1
Các Nu trên mạch một của gen
G
Nu loại Guanin
A2, T2,
G2, X2
Các Nu trên mạch hai của gen
Các đơn vị thường dùng:
1 cm = 108
1 = 10-8 cm.
1 mm = 107
1 = 10-7 mm
1 m = 104
1 = 10-4m
- Kích thước của 1 nu là 3,4.
- Khối lượng của 1 nu là 300 đvC.
- Khối lượng trung bình 1 axit amin là 110 đvC.
b. Công thức về cấu trúc của gen.
- Số Nu từng loại:
A = T ; G = X A + G = T + X
Hoặc: A = T = ; G = X =
A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2
G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2
- Số nuclêôtit trên từng mạch đơn ADN.
A1 = T2
A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2
T1 = A2
G1 = X2
G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2
X1 = G2
- Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trong ADN:
%A + %G = %T + %X = 50%
%A + % T + %G + %X = 100%
%A = %T = =
%G = %X = =
%A = %T =
%G = %X =
- Tổng số nucleotit trong ADN:
N = A + T + G + X
Hoặc: N = 2A + 2G = 2T + 2X = 2T + 2G = 2A + 2X
N = = 20C = = Nmạch đơn x 2 = 2A + 2G =
- Tổng số nuclêôtit trên 1 mạch đơn ADN:
= A + G = A + X = T + G = T + X
- Khối lượng của phân tử ADN hoặc gen:
MADN = N x 300 đvC
- Chiều dài của phân tử ADN hoặc gen:
LADN = hoặc LADN =
- Chu kì xoắn:
C = hoặc C =
- Tổng số liên kết Hidro của phân tử ADN:
HADN = 2A + 3G = 2T + 3X.
- Tổng số liên kết cộng hóa trị:
HT = 2. (N – 1)
- Tổng số phân tử ADN con được tạo ra từ 1 phân tử ADN ban đầu:
+ Tự nhân đôi 1 lần: 21 + Tự nhân đôi k lần: 2k
- Tổng số nuclêôtit các loại môi trường cung cấp cho 1 phân tử ADN:
+ Tự nhân đôi 1 lần: Nmt = NADN + Tự nhân đôi k lần: Nmt = NADN (2k – 1).
- Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho 1 phân tử ADN:
+ Tự nhân đôi 1 lần: Amt = Tmt = AADN = TADN
Gmt = Xmt = GADN = XADN
+ Tự nhân đôi k lần: Amt = Tmt = AADN(2k – 1) = TADN(2k – 1)
Gmt = Xmt = GADN(2k – 1) = XADN(2k – 1)
- Số nuclêôtit mỗi loại trong các gen con:
A = T = 2k . AADN = 2k . TADN ; G = X = 2k . GADN = 2k . XADN
- Tổng số liên kết hidro bị cắt đứt khi 1 phân tử ADN tự nhân đôi:
+ Tự nhân đôi 1 lần: H = HADN + Tự nhân đôi k lần: H = HADN (2k – 1)
I. CÔNG THỨC CƠ BẢN:
1. ADN:
a. Các kí hiệu được quy ước.
Kí hiệu
Nghĩa quy ước
Kí hiệu
Nghĩa quy ước
L
Chiều dài
X
Nu loại xitôzin
N
Tổng số nuclêôtit
k
Số lần sao mã
C
Chu kì xoắn
TG
Thời gian
M
Khối lượng phân tử
LK
Liên kết
H (LKH)
Số liên kết hiđrô
đvC
Đơn vị Cacbon
HT
Số liên kết hóa trị
Nu
Nuclêôtit
A
Nu loại Ađênin
%A, %T,
%G, %X
Phần trăm các loại
Nu của gen
T
Nu loại Timin
A1, T1,
G1, X1
Các Nu trên mạch một của gen
G
Nu loại Guanin
A2, T2,
G2, X2
Các Nu trên mạch hai của gen
Các đơn vị thường dùng:
1 cm = 108
1 = 10-8 cm.
1 mm = 107
1 = 10-7 mm
1 m = 104
1 = 10-4m
- Kích thước của 1 nu là 3,4.
- Khối lượng của 1 nu là 300 đvC.
- Khối lượng trung bình 1 axit amin là 110 đvC.
b. Công thức về cấu trúc của gen.
- Số Nu từng loại:
A = T ; G = X A + G = T + X
Hoặc: A = T = ; G = X =
A = T = A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2
G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2
- Số nuclêôtit trên từng mạch đơn ADN.
A1 = T2
A1 + A2 = T1 + T2 = A1 + T1 = A2 + T2
T1 = A2
G1 = X2
G1 + G2 = X1 + X2 = G1 + X1 = G2 + X2
X1 = G2
- Tỉ lệ % từng loại nuclêôtit trong ADN:
%A + %G = %T + %X = 50%
%A + % T + %G + %X = 100%
%A = %T = =
%G = %X = =
%A = %T =
%G = %X =
- Tổng số nucleotit trong ADN:
N = A + T + G + X
Hoặc: N = 2A + 2G = 2T + 2X = 2T + 2G = 2A + 2X
N = = 20C = = Nmạch đơn x 2 = 2A + 2G =
- Tổng số nuclêôtit trên 1 mạch đơn ADN:
= A + G = A + X = T + G = T + X
- Khối lượng của phân tử ADN hoặc gen:
MADN = N x 300 đvC
- Chiều dài của phân tử ADN hoặc gen:
LADN = hoặc LADN =
- Chu kì xoắn:
C = hoặc C =
- Tổng số liên kết Hidro của phân tử ADN:
HADN = 2A + 3G = 2T + 3X.
- Tổng số liên kết cộng hóa trị:
HT = 2. (N – 1)
- Tổng số phân tử ADN con được tạo ra từ 1 phân tử ADN ban đầu:
+ Tự nhân đôi 1 lần: 21 + Tự nhân đôi k lần: 2k
- Tổng số nuclêôtit các loại môi trường cung cấp cho 1 phân tử ADN:
+ Tự nhân đôi 1 lần: Nmt = NADN + Tự nhân đôi k lần: Nmt = NADN (2k – 1).
- Số nuclêôtit mỗi loại môi trường cung cấp cho 1 phân tử ADN:
+ Tự nhân đôi 1 lần: Amt = Tmt = AADN = TADN
Gmt = Xmt = GADN = XADN
+ Tự nhân đôi k lần: Amt = Tmt = AADN(2k – 1) = TADN(2k – 1)
Gmt = Xmt = GADN(2k – 1) = XADN(2k – 1)
- Số nuclêôtit mỗi loại trong các gen con:
A = T = 2k . AADN = 2k . TADN ; G = X = 2k . GADN = 2k . XADN
- Tổng số liên kết hidro bị cắt đứt khi 1 phân tử ADN tự nhân đôi:
+ Tự nhân đôi 1 lần: H = HADN + Tự nhân đôi k lần: H = HADN (2k – 1)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Văn Thể
Dung lượng: 133,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)