BÀI TẬP ĐẠI SỐ 7 NÂNG CAO PHẦN I
Chia sẻ bởi Tôn Nữ Bích Vân |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP ĐẠI SỐ 7 NÂNG CAO PHẦN I thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
GV Tôn Nữ Bích Vân –Trường THCS Nguyễn Khuyến Đà Nẵng
ĐẠI SỐ
1. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có giá trị dương.
a) A = x2 + 4x ;
b) B = (x - 3) (x + 7) ;
c) C =
2. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có giá trị âm:
a) D = x2 - x ; b) E = ; c) F =
3. Chứng minh rằng không tồn tại hai số hữu tỉ x và y trái dấu, không đối nhau thoả mãn đẳng thức:
= +
4. Tìm hai số hữu tỉ x và y (y ≠ 0) biết rằng:
x - y = xy = x : y
5. Cho 100 số hữu tỉ trong đó tích của bất kỳ ba số nào cũng là một số âm. Chứng minh rằng:
a) Tích của 100 số đó là một số dương.
b) Tất cả 100 số đó đều là số âm.
Lũy thừa
1. Tìm x, y biết rằng:
x + = - x = y2
2. Tìm x biết:
a) 5x . (53)2 = 625 b) = - c) =
3. Tìm x biết:
a) (5x + 1)2 = b) =
c) (8x - 1)2n+1 = 52n+ 1 (n ( N)
4. Tìm x, y biết:
a) x2 + = 0 b) + ≤ 0
Tôn Nữ Bích Vân –Trường THCS Nguyễn Khuyến Đà Nẵng
5. Tìm x ( Z biết: (x - 7)x+1 - (x - 7)x + 11 = 0
6. a) Tìm GTNN của biểu thức A = - 1
b) Tìm GTLN của biểu thức B = + 3
7. Cho x + y = 2. Chứng minh rằng xy ≤ 1
Tỉ lệ thức
1. Cho = (a ≠ 5; b ≠ 6). Chứng minh rằng =
2. Chứng minh rằng nếu = thì =
3. Tìm các số x, y, z biết:
a) = = và x - 3y + 4z = 62;
b) = ; = và x - y + z = -15
c) = ; = và 2x + 5y - 2z = 100
4. Ba kho có tất cả 710 tấn thóc. Sau khi chuyển đi số thóc ở kho I, số thóc ở kho II và số thóc ở kho III thì số thóc còn lại ở ba kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc ?
5. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 300m2, hai cạnh tỉ lệ với 4 và 3. Tính chiều dài, chiều rộng khu vườn.
6. Tìm x, y, z biết: = = và xyz = 20
7. Tìm x, y, z biết: = = và x2 + y2 - z2 = 585
8. Tìm hai phân số tối giản biết hiệu của chúng là , các tử tỉ lệ với 3 và 5; các mẫu tương ứng tỉ lệ với 4 và 7.
9. Tìm x, y, z biết = = và x + y + z = 48
Tôn Nữ Bích Vân –Trường THCS Nguyễn Khuyến Đà Nẵng
10. Cho dãy tỉ số bằng nhau:
= = =
Tìm giá trị của biểu thức M, biết M = + + +
11. Cho = ≠ ± 1 và c ≠ 0. Chứng minh rằng:
a) = b) =
12. Cho b2 = ac ; c2 = bd. Với b, c, d ≠ 0 ; b + c ≠ d ; b3 + c3 ≠ d3
Chứng minh rằng: =
13. Cho b2 = ac Chứng minh rằng =
14. Cho = với a, b, c, d ≠ 0; c ≠ ± d. Chứng minh rằng hoặc = hoặc =
15. Cho = =
Chứng minh rằng
Số vô tỉ- Căn bậc hai-Số thực
1. Không dùng bảng số hoặc máy tính, hãy so sánh:
a) + với 9 b) - với 1 ;
c)
ĐẠI SỐ
1. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có giá trị dương.
a) A = x2 + 4x ;
b) B = (x - 3) (x + 7) ;
c) C =
2. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có giá trị âm:
a) D = x2 - x ; b) E = ; c) F =
3. Chứng minh rằng không tồn tại hai số hữu tỉ x và y trái dấu, không đối nhau thoả mãn đẳng thức:
= +
4. Tìm hai số hữu tỉ x và y (y ≠ 0) biết rằng:
x - y = xy = x : y
5. Cho 100 số hữu tỉ trong đó tích của bất kỳ ba số nào cũng là một số âm. Chứng minh rằng:
a) Tích của 100 số đó là một số dương.
b) Tất cả 100 số đó đều là số âm.
Lũy thừa
1. Tìm x, y biết rằng:
x + = - x = y2
2. Tìm x biết:
a) 5x . (53)2 = 625 b) = - c) =
3. Tìm x biết:
a) (5x + 1)2 = b) =
c) (8x - 1)2n+1 = 52n+ 1 (n ( N)
4. Tìm x, y biết:
a) x2 + = 0 b) + ≤ 0
Tôn Nữ Bích Vân –Trường THCS Nguyễn Khuyến Đà Nẵng
5. Tìm x ( Z biết: (x - 7)x+1 - (x - 7)x + 11 = 0
6. a) Tìm GTNN của biểu thức A = - 1
b) Tìm GTLN của biểu thức B = + 3
7. Cho x + y = 2. Chứng minh rằng xy ≤ 1
Tỉ lệ thức
1. Cho = (a ≠ 5; b ≠ 6). Chứng minh rằng =
2. Chứng minh rằng nếu = thì =
3. Tìm các số x, y, z biết:
a) = = và x - 3y + 4z = 62;
b) = ; = và x - y + z = -15
c) = ; = và 2x + 5y - 2z = 100
4. Ba kho có tất cả 710 tấn thóc. Sau khi chuyển đi số thóc ở kho I, số thóc ở kho II và số thóc ở kho III thì số thóc còn lại ở ba kho bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn thóc ?
5. Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 300m2, hai cạnh tỉ lệ với 4 và 3. Tính chiều dài, chiều rộng khu vườn.
6. Tìm x, y, z biết: = = và xyz = 20
7. Tìm x, y, z biết: = = và x2 + y2 - z2 = 585
8. Tìm hai phân số tối giản biết hiệu của chúng là , các tử tỉ lệ với 3 và 5; các mẫu tương ứng tỉ lệ với 4 và 7.
9. Tìm x, y, z biết = = và x + y + z = 48
Tôn Nữ Bích Vân –Trường THCS Nguyễn Khuyến Đà Nẵng
10. Cho dãy tỉ số bằng nhau:
= = =
Tìm giá trị của biểu thức M, biết M = + + +
11. Cho = ≠ ± 1 và c ≠ 0. Chứng minh rằng:
a) = b) =
12. Cho b2 = ac ; c2 = bd. Với b, c, d ≠ 0 ; b + c ≠ d ; b3 + c3 ≠ d3
Chứng minh rằng: =
13. Cho b2 = ac Chứng minh rằng =
14. Cho = với a, b, c, d ≠ 0; c ≠ ± d. Chứng minh rằng hoặc = hoặc =
15. Cho = =
Chứng minh rằng
Số vô tỉ- Căn bậc hai-Số thực
1. Không dùng bảng số hoặc máy tính, hãy so sánh:
a) + với 9 b) - với 1 ;
c)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tôn Nữ Bích Vân
Dung lượng: 352,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)