Bài tâp đại số 7(chương I)
Chia sẻ bởi Mai Thị Hoa |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bài tâp đại số 7(chương I) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP VỀ TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
Dạng 1. Sử dụng các kí hiệu , , , N, Z, Q.
Bài 1. Điền ký hiêụ (, , ) thích hợp vào ô vuông:
- 5 N ; - 5 Z ; - 5 Q; Z; Q N Q
Bài 2. Điền các kí hiệu N, Z, Q vào ô trống cho hợp nghĩa (điền tất cả các khả năng có thể):
- 3; 10; ;
Dạng 2. Biểu diễn số hữu tỉ.
Bài 3. Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
Bài 4. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Dạng 3. So sánh số hữu tỉ.
Bài 5. So sánh các số hữu tỉ sau:
a) và ; b) và ; c) và y = 0,75
Bài 6. So sánh các số hữu tỉ sau:
a) và ; b) và ; c) và
Bài 7. Cho hai số hữu tỉ , (b > 0, d > 0). Chứng minh rằng < nếu ad < bc và ngược lại.
Bài 8. Chứng minh rằng nếu < (b > 0, d > 0) thì: < < .
Dạng 4. Tìm điều kiện để số hữu tỉ x = là số hữu tỉ dương, âm, 0.
Bài 8. Cho số hữu tỉ . Với giá trị nào của m thì :
a) x là số dương. b) x là số âm.
c) x không là số dương cũng không là số âm
Bài 9. Cho số hữu tỉ . Với giá trị nào của m thì:
a) x là số dương. b) x là số âm.
Dạng 5. Tìm điều kiện để số hữu tỉ x = là một số nguyên.
Bài 10. Tìm số nguyên a để số hữu tỉ x = là một số nguyên.
Bài 11. Tìm các số nguyên x để số hữu tỉ t = là một số nguyên.
Bài 12. Chứng tỏ số hữu tỉ là phân số tối giản, với mọi m N
Dạng 5: Tìm x biết
Bài 1: Tìm x biết
a)
b) 2x(x - ) = 0
c)
Bài 2: Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng:
a)
b)
Bài 3: Tính M =
Bài 4: Tìm xQ biết:
( x + 1 )( x – 2 ) < 0
( x – 2 )( x + ) > 0
Dạng 6: So sánh hai số hữu tỉ
Bài 1:
a) So sánh ( b>0) và , (n N*)
bÁp dụng: So sánh các phân số sau:
1) và
2) và
3) và
4) và
Dạng 1. Sử dụng các kí hiệu , , , N, Z, Q.
Bài 1. Điền ký hiêụ (, , ) thích hợp vào ô vuông:
- 5 N ; - 5 Z ; - 5 Q; Z; Q N Q
Bài 2. Điền các kí hiệu N, Z, Q vào ô trống cho hợp nghĩa (điền tất cả các khả năng có thể):
- 3; 10; ;
Dạng 2. Biểu diễn số hữu tỉ.
Bài 3. Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
Bài 4. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Dạng 3. So sánh số hữu tỉ.
Bài 5. So sánh các số hữu tỉ sau:
a) và ; b) và ; c) và y = 0,75
Bài 6. So sánh các số hữu tỉ sau:
a) và ; b) và ; c) và
Bài 7. Cho hai số hữu tỉ , (b > 0, d > 0). Chứng minh rằng < nếu ad < bc và ngược lại.
Bài 8. Chứng minh rằng nếu < (b > 0, d > 0) thì: < < .
Dạng 4. Tìm điều kiện để số hữu tỉ x = là số hữu tỉ dương, âm, 0.
Bài 8. Cho số hữu tỉ . Với giá trị nào của m thì :
a) x là số dương. b) x là số âm.
c) x không là số dương cũng không là số âm
Bài 9. Cho số hữu tỉ . Với giá trị nào của m thì:
a) x là số dương. b) x là số âm.
Dạng 5. Tìm điều kiện để số hữu tỉ x = là một số nguyên.
Bài 10. Tìm số nguyên a để số hữu tỉ x = là một số nguyên.
Bài 11. Tìm các số nguyên x để số hữu tỉ t = là một số nguyên.
Bài 12. Chứng tỏ số hữu tỉ là phân số tối giản, với mọi m N
Dạng 5: Tìm x biết
Bài 1: Tìm x biết
a)
b) 2x(x - ) = 0
c)
Bài 2: Tìm tập hợp các số nguyên x, biết rằng:
a)
b)
Bài 3: Tính M =
Bài 4: Tìm xQ biết:
( x + 1 )( x – 2 ) < 0
( x – 2 )( x + ) > 0
Dạng 6: So sánh hai số hữu tỉ
Bài 1:
a) So sánh ( b>0) và , (n N*)
bÁp dụng: So sánh các phân số sau:
1) và
2) và
3) và
4) và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Thị Hoa
Dung lượng: 45,52KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)