Bài tập cuối tuần 2 lớp 3

Chia sẻ bởi Vũ Thị Quế Dịu | Ngày 08/10/2018 | 78

Chia sẻ tài liệu: Bài tập cuối tuần 2 lớp 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Họ và tên: …………………………….
Lớp: 3B
BÀI KIỂM TRA CUỐI TUẦN 2
MÔN: TOÁN

I, PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé nhất trong các số sau là: a. 362           b. 256             c. 168             d. 205
Câu 2. Số liền trước của số 300 là: a. 299             b. 301             c. 200            d. 400
Câu 3. Số liền sau của số 500 là: a. 400            b. 501             c. 600            d. 499
Câu 4. Các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: a. 192, 200, 199, 250             b. 250, 199, 200, 192 c. 250, 200, 192, 199            d. 250, 200, 199, 192
Câu 5. 2dm 5cm =……..cm? a. 25cm           b. 205cm             c. 52cm            d. 250cm
Câu 6. Trong hình bên có mấy hình chữ nhật? a. 2 hình            b. 3 hình c. 4 hình            d. 5 hình
 




Câu 7. 80 : 2=….? a. 4             b. 40             c. 400            d. 200
Câu 8. 30 x 3 =….? a. 90            b. 900            c. 100            d. 600
Câu 9. Kết quả của phép tính: 2 x 2 + 20 là: a. 44             b. 24            c. 82             d. 28
Câu 10.  120 – x = 50. Vậy x = ….? a. 70            b. 170             c. 50            d. 120
II. Bài tập:
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
258 + 135            496 + 202              329 + 265           272 + 147 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 2: Đặt tính rồi tính
567 - 325
862 - 528
660 - 521
187 - 58
100 - 75

404 - 184

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 3. Ghi lại cách đọc các số sau:
Số
Đọc số

216


320


575


209


 Bài 5. Lớp 3A có 37 học sinh. Lớp 3B có 28 học sinh. Hỏi lớp 3A có nhiều hơn lớp 3B bao nhiêu học sinh?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 5. Một cửa hàng bán được 279 kg gạo, trong đó có 197 kg gạo nếp. Hỏi cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo tẻ?


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bài 6: Có 35 quyển vở chia đều cho 5 bạn . Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở ? 


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3:
Bình nghĩ ra một số. Biết rằng số lớn nhất có ba chữ số hơn số đó 65 Tìm số Bình nghĩ?
Bài 3: Phân tích các số sau thành các trăm, chục, đơn vị:
a) 816, 607, 300, 890
b) 87a 6b9 8bc
Bài 3: Thùng nhỏ đựng được 145 l dầu, thùng nhỏ đựng ít hơn thùng to 138 l dầu. Hỏi thùng to đựng được bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) 461 = … + 135
b) 417 + … = 623

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Quế Dịu
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)