BÀI TẬP CUỐI TUẦN 19
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng Thắm |
Ngày 08/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP CUỐI TUẦN 19 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 19
MÔN TOÁN
Họ và tên : ...........................................Lớp: 3
Bài 1. Số liền trước số 7895 là:
A. 6895 B. 8895 C. 7894 D. 7896
Bài 2. Chu vi hình vuông là 96 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 30cm B. 30cm C. 24cm D. 48cm
Bài 3. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm .
a. Số gồm 1 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 5 đơn vị được viết là …………..
b. Số gồm 5 nghìn, 2 đơn vị được viết là:……….....
Bài 4 .Viết số thích hợp vào ô trống :
Chiều dài
Chiều rộng
Chu vi hình chữ nhật
10cm
5cm
27m
13m
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải:
Bài 6.Cho dãy số : 2 ; 6 ;18 ; ..... ; ...... ; ......
Nêu quy luật viết các số trong dãy số và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy số.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MÔN : TIẾNG VIỆT
I.CHÍNH TẢ.
Câu 1. Điền vào chỗ trống l hoặc n.
….ạy trời cho cả gió ….ồm
Cho kẹo tôi chảy, cho mồm tôi xơi .
Bưởi nhà ai….ở sau vườn
Gió bâng quơ thả ….àn hương giữa trời
II.LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
Câu 1. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ hoạt động.
A. dắt, tìm, xúc, cảm phục, ngậm.
B. dắt, tìm, xúc, bắt, ngậm.
C. dắt, lặn lội, mò mẫm, còn, ngậm
Câu 2. Thêm từ ngữ để hoàn chỉnh câu có hình ảnh so sánh.
a) Đôi chân khẳng khiu của chú dài như
b) Trên đồng nẻ như
III TẬP LÀM VĂN.
Em hãy viết một bức thư cho bạn để kể về tình hình học tập của em trong học kì I vừa qua.
MÔN TOÁN
Họ và tên : ...........................................Lớp: 3
Bài 1. Số liền trước số 7895 là:
A. 6895 B. 8895 C. 7894 D. 7896
Bài 2. Chu vi hình vuông là 96 cm. Độ dài cạnh hình vuông là:
A. 30cm B. 30cm C. 24cm D. 48cm
Bài 3. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm .
a. Số gồm 1 nghìn, 2 trăm, 3 chục, 5 đơn vị được viết là …………..
b. Số gồm 5 nghìn, 2 đơn vị được viết là:……….....
Bài 4 .Viết số thích hợp vào ô trống :
Chiều dài
Chiều rộng
Chu vi hình chữ nhật
10cm
5cm
27m
13m
Bài 5. Một hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
Bài giải:
Bài 6.Cho dãy số : 2 ; 6 ;18 ; ..... ; ...... ; ......
Nêu quy luật viết các số trong dãy số và viết thêm 3 số hạng tiếp theo của dãy số.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
MÔN : TIẾNG VIỆT
I.CHÍNH TẢ.
Câu 1. Điền vào chỗ trống l hoặc n.
….ạy trời cho cả gió ….ồm
Cho kẹo tôi chảy, cho mồm tôi xơi .
Bưởi nhà ai….ở sau vườn
Gió bâng quơ thả ….àn hương giữa trời
II.LUYỆN TỪ VÀ CÂU.
Câu 1. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chỉ hoạt động.
A. dắt, tìm, xúc, cảm phục, ngậm.
B. dắt, tìm, xúc, bắt, ngậm.
C. dắt, lặn lội, mò mẫm, còn, ngậm
Câu 2. Thêm từ ngữ để hoàn chỉnh câu có hình ảnh so sánh.
a) Đôi chân khẳng khiu của chú dài như
b) Trên đồng nẻ như
III TẬP LÀM VĂN.
Em hãy viết một bức thư cho bạn để kể về tình hình học tập của em trong học kì I vừa qua.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng Thắm
Dung lượng: 105,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)