Bai tap chuong I DS7
Chia sẻ bởi Hoàng Đức Thịnh |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Bai tap chuong I DS7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Bài 1: Tính các tổng sau:
a. b. c. d. e.
f.
Bài 2: Tính nhanh:
a. b. c.
Bài 3: Tính:
a. b. c. d.
e. f. g. h.
Bài 4: Tìm x, biết:
a. b. c.
f. g. h.
Bài 5: Tính hợp lý các biểu thức sau:
a. b. c.
d. e. f.
g. h.
Bài 6: Tìm x Q, biết:
f)
g. h. i. k. l.
Bài 7: Tìm x, biết:
a. b. c. d.
Bài 8: So sánh: a. và b. và c. và
Bài 9: Chứng minh các đẳng thức: a. b.
Bài 10: Tìm x biết:
a. b. c. d.
e. f. g.
Bài 11: Tìm x và y biết:
a. và b. và c. và
d. và e. và f. và
Bài 12: Tìm x và y biết:
a. và b. và c. và
d. và
g. và h. và i. và
k. và l. và m. và
Bài 13: Tìm x, y, z biết:
a. và b. và
c. và d. và e. và
Bài 14: Tính: a. b. c. d. e.
f. g. h. i. j.
Bài 15: Tính: a. b. c. d.
Toán giải
Câu1.Tìm số đo các góc của một tam giác biết số đo các góc đó tỉ lệ với 4, 3, 2.
Câu 2.Tìm độ dài các cạnh của một hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh là và chu vi bằng 32cm.
Câu 3.Ba lớp 7A,7B,7C tham gia lao động trồng cây. Số cây của mỗi lớp tỉ lệ với các số 3, 5, 8 và hai lần số cây của lớp 7A cộng với số cây của lớp 7B thì hơn số cây của lớp 7C là 108 cây. Tìm số cây của mỗi lớp.
Câu 4.Ba nhà kinh doanh góp vốn với số tiền là 120.000.000 đồng theo tỉ lệ 3,4,5.Tính số tiền của mỗi nhà.
Câu 5.Số học sinh của 4 khối 9,8,7,6 của một trường tỉ lệ với các số 6,7,8,9.
a.Tính số học sinh của mỗi khối biết tổng số học sinh của toàn trường là 600 học sinh .
b.Biết rằng số học sinh của khối 8 ít hơn số học sinh của khối 6 là 50 học sinh .Tính số học sinh của toàn trường.
c. Biết rằng số học sinh của khối 9 ít hơn số học sinh của khối 7 là 40 học sinh .Tính số học sinh của khối 6 và khối 8.
Câu 6. Hai thanh kim loại nặng bằng nhau và có khối lượg riêng tương ứng là 3g/cm3 và 5g/cm3. Thể tích của mỗi thanh kim loại nặng bao nhiêu biết tổng
Bài 1: Tính các tổng sau:
a. b. c. d. e.
f.
Bài 2: Tính nhanh:
a. b. c.
Bài 3: Tính:
a. b. c. d.
e. f. g. h.
Bài 4: Tìm x, biết:
a. b. c.
f. g. h.
Bài 5: Tính hợp lý các biểu thức sau:
a. b. c.
d. e. f.
g. h.
Bài 6: Tìm x Q, biết:
f)
g. h. i. k. l.
Bài 7: Tìm x, biết:
a. b. c. d.
Bài 8: So sánh: a. và b. và c. và
Bài 9: Chứng minh các đẳng thức: a. b.
Bài 10: Tìm x biết:
a. b. c. d.
e. f. g.
Bài 11: Tìm x và y biết:
a. và b. và c. và
d. và e. và f. và
Bài 12: Tìm x và y biết:
a. và b. và c. và
d. và
g. và h. và i. và
k. và l. và m. và
Bài 13: Tìm x, y, z biết:
a. và b. và
c. và d. và e. và
Bài 14: Tính: a. b. c. d. e.
f. g. h. i. j.
Bài 15: Tính: a. b. c. d.
Toán giải
Câu1.Tìm số đo các góc của một tam giác biết số đo các góc đó tỉ lệ với 4, 3, 2.
Câu 2.Tìm độ dài các cạnh của một hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh là và chu vi bằng 32cm.
Câu 3.Ba lớp 7A,7B,7C tham gia lao động trồng cây. Số cây của mỗi lớp tỉ lệ với các số 3, 5, 8 và hai lần số cây của lớp 7A cộng với số cây của lớp 7B thì hơn số cây của lớp 7C là 108 cây. Tìm số cây của mỗi lớp.
Câu 4.Ba nhà kinh doanh góp vốn với số tiền là 120.000.000 đồng theo tỉ lệ 3,4,5.Tính số tiền của mỗi nhà.
Câu 5.Số học sinh của 4 khối 9,8,7,6 của một trường tỉ lệ với các số 6,7,8,9.
a.Tính số học sinh của mỗi khối biết tổng số học sinh của toàn trường là 600 học sinh .
b.Biết rằng số học sinh của khối 8 ít hơn số học sinh của khối 6 là 50 học sinh .Tính số học sinh của toàn trường.
c. Biết rằng số học sinh của khối 9 ít hơn số học sinh của khối 7 là 40 học sinh .Tính số học sinh của khối 6 và khối 8.
Câu 6. Hai thanh kim loại nặng bằng nhau và có khối lượg riêng tương ứng là 3g/cm3 và 5g/cm3. Thể tích của mỗi thanh kim loại nặng bao nhiêu biết tổng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đức Thịnh
Dung lượng: 307,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)