Bai tap chuong H2-H2O

Chia sẻ bởi Trần Văn Đức | Ngày 17/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: bai tap chuong H2-H2O thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP CHƯƠNG HIĐRO - NƯỚC.
Câu 1: Viết PTHH của các phản ứng hiđro khử các oxit sau: a) Sắt (II) oxit; b/ Đồng (II) oxit; c/ Oxit sắt từ d/ Chì (II) oxit.
Câu 2: Cho các chất sau đây: Na2O; HgO; H2SO3; Fe(OH)3; CO; AlCl3; CaSO4; Al2(SO4)3; H3PO4; CuCl2; Mg3(PO4)2; NaHCO3; HNO3; Al(OH)3. Gọi tên từng chất và cho biết mỗi chất trên thuộc loại hợp chất nào?
Câu 3: Hoàn thành chuỗi biến hóa sau: a/ Na ( Na2O( NaOH b/ K ( H2 ( H2O ( KOH.
Câu 4: Cho các chất sau đây, chất nào phản ứng được với nước, viết PTPƯ: K; Na2O; Fe2O3; BaO; HCl; CuO; Ca; H2SO4; NaCl; S; SO2; SiO2; MgO.
Câu 5: Cân bằng các PTPƯ sau: a/ Fe2O3 + CO ( Fe + CO2 b/ Fe3O4 + CO ( FeO + CO2
c/ Fe2O3 +Al ( Fe + Al2O3 d/ CO + O2 ( CO2.
Các phản ứng trên có phải là phản ứng oxi hóa khử không? Vì sao?. Xác định chất khử, chất oxi hóa, sự khử, sự oxi hóa.
Câu 6: Viết CTHH của các chất có tên sau: sắt (II) hiđroxit; Kali đihiđrophotphat; đồng nitrat; axit cacbonic; kẽm hiđroxit; canxi cacbonat; Natri brommua; Natri sunfit.
Câu 7: Cho 5,6 lít khí CO khử oxit sắt từ ta thu được sắt và khí cacbonic.
a/ Tính khối lượng oxit sắt từ tham gia; b/ Tính khối lượng sắt thu được; c/ Tính thể tích khí cacbonic sinh ra (đktc)
Câu 8: Hòa tan một lá kẽm vào dung dịch axit clohiđric, sau phản ứng thu được muối kẽm clorua và 13,44 lit khí hiđro (đktc). a/ Tính khối lượng HCl tham gia pư. b/ Tính số phân tử và khối lượng muối kẽm clorua thu được
Câu 9: Viết CTHH của các axit mà trong thành phần hóa học lần lượt có các gốc axit sau: -Br; =S; =SO3; -ClO3; -MnO4.
Câu 10: Viết CTHH của các bazơ mà trong thành phần hóa học lần lượt có các kim loại: K; Ca; Ba; Fe (III); Cu(II);Pb(II).
Câu 11: Hoàn thành và cân bằng các phản ứng sau:
a/ FeO + H2 ( ? + ? b/ Zn + H2SO4 ( ZnSO4 + ? c/ PbO + ? ( Pb + H2O
d/ Mg + HCl ( MgCl2 + ? e/ Ba + H2O ( Ba(OH)2 + ? f/ FeO + CO ( ? + ?
Câu 12: Xác đinh CTPT của FexOy biết tỉ lệ khối lượng giữa Fe và O là 7 : 2. Hãy viết PTPƯ điều chế Fe và FeCl2 từ FexOy.
Câu 13: Nhận biết các lọ mất nhãn đựng 4 chất sau: nước cất; dd KOH; dd H2SO4; dd NaCl bằng PPHH
Câu 14: Phân loại các hợp chất sau và đọc tên: K2O, N2O5, Mg(OH)2, NaHSO3, H2S, CuSO4, Ba(OH)2, HNO3.
Câu 15: Viết PTHH xảy ra (nếu có) khi:
a/ Dẫn khí hidro đi qua ống chứa riêng biệt MgO, Fe3O4, CaO, CuO đều đã được nung nóng.
b/Cho nước vào các ống nghiệm chứa các chất riêng biệt: K2O, N2O5, SiO2, NaCl.NaOH, BaO, SO2.
Câu 16:
a/ Sự khác nhau giữa điều chế oxi trong phòng thí nghiệm và điều chế oxi trong công nghiệp là gì? Viết PTHH chứng minh (nếu có)
b/Dẫn ra các phương trình hoá học để chứng minh rằng phản ứng hoá hợp, phản ứng phân huỷ đều có thể là phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 17: Có 2 gói chất bột màu trắng là CaO và P2O5 chứa riêng biệt. Làm thế nào để nhận ra gói nào chứa chất gì?
Câu 18: Hỗn hợp A gồm CH4 và O2 có tỉ khối với SO2 là 0, 4375.
a/ Tính % về thể tích và về khối lượng của hỗn hợp A.
b/ Gây nổ 13,44l hỗn hợp A rồi làm lạnh sản phẩm thu được m gam nước và V lít khí B. Tính tỉ khối của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Văn Đức
Dung lượng: 50,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)