BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Chia sẻ bởi phan hoàng vũ |
Ngày 17/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: BÀI TẬP CHƯƠNG 2 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
DẠNG 1: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT
Bài 1: Các quá trình dưới đây là hiện tượng hóa học hay hiện tượng vật lý? Giải thích.
a. Khi nấu cơm, hạt gạo thành cơm.
b. Khi nấu cơm, nước bay hơi.
c. Sắt để ngoài không khí lâu ngày bị gỉ sét.
d. Đốt gas để thu nhiệt.
e. Hiện tượng tầng ozon bị thủng.
Bài 2:Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hóa học, hiện tượng vật lý. Giải thích.
a. Thổi hơi thở vào nước vôi trong thì nước vôi trong bị vẩn đục.
b. Đốt cháy đường mía thành chất màu đen và mùi khét.
c. Thanh sắt hơ nóng, dát mỏng thành dao, rựa.
d. Lưu huỳnh cháy tạo thành khí sunfurơ.
e. Lên men glucozơ thu được rượu etylic và khí cacbonic.
f. Đốt cháy khí hiđro trong khí oxi thu được nước.
g. Nước lỏng hoá rắn ở nhiêt độ thấp.
h. Nung nóng thuốc tím KMnO4 thu được chất rắn màu đen.
i. Muối ăn hòa tan vào nước được dd muối ăn.
k. Mực tan vào nước.
l. Thức ăn để lâu thường bị chua.
m. Cốc thủy tinh vỡ thành mãnh nhỏ.
p. Khi mưa giông thường có sấm sét.
q. Hiện tượng ma trơi là hiện tượng photpho bốc cháy trong không khí tạo thành ngọn lửa màu vàng.
r. Sa mạc hóa là hiện tượng từ đất đai màu mỡ thành đất khô cằn.
t. Vào mùa thu, nhiều loại lá xanh chuyển sang màu vàng và rụng xuống.
Bài 3: Khi trời lạnh, chúng ta thấy mỡ đóng thành ván. Khi đun nóng, các ván mỡ này tan chảy. Nếu đun quá lửa, thì một phần mỡ hóa hơi và một phần bị cháy đen. Hãy chỉ ra đâu là hiện tượng vật lý, đâu là hiện tượng hóa học của các quá trình trên.
DẠNG 2: CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. FeS2 + O2 SO2↑ + Fe2O3.
2. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
3. SO2 + H2S S↓ + H2O
4. Fe2O3 + H2 Fe3O4 + H2O
5. FeS + HCl FeCl2 + H2S↑
6. Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3↓
7. FeCl2 + NaOH Fe(OH)2↓ + NaCl
8. MnO2 + HBr Br2 + MnBr2 + H2O.
9. Cl2 + SO2 + H2O HCl + H2SO4.
10. Ca(OH)2 + NH4NO3 NH3 + Ca(NO3)2 + H2O.
11. Ca(H2PO4)2 + Ca(OH)2 Ca3(PO4)2 + H2O.
12. CxHy(COOH)2 + O2 CO2 + H2O.
13. KHCO3 + Ca(OH)2(d) K2CO3 + CaCO3 + H2O
14. Al2O3 + KHSO4 Al2(SO4)3 + K2SO4 + H2O.
15. Fe2O3 + H2 FexOy + H2O.
16. NaHSO4 + BaCO3 Na2SO4 + BaSO4 + CO2 + H2O.
17. H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
18. H2SO4 + Ag Ag2SO4 + SO2 + H2O.
19. Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 BaCO3 + CaCO3 + H2O.
20. Fe2O3 + HNO3 Fe(NO3)2 + H2O
21. FexOy + O2 Fe2O3.
22. MnO2 + HCl MnCl2 + Cl2 + H2O.
23. NaCl + H2O NaOH + Cl2 + H2.
24. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
25. KMnO4 + NaCl + H2SO4 Cl2 + H2O + K2SO4 + Na2SO4 + MnSO4.
26. Fe3O4 + HCl FeCl2 + FeCl3 + H2O.
27. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2.
28. Cu + H2SO4(đặc) CuSO4 + SO2 + H2O.
29. FexOy + CO FeO + CO2.
30. FexOy + Al Fe + Al2O3.
31. FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
32. FexOy + H2 Fe + H2O
33. Al(NO3)3 Al2O3 + NO2 + O2
34. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
35. KMnO4 + K2SO3 + H2O MnO2 + K2SO4 + KOH
36. SO2 + KMnO4 + H2O MnSO4 + K2SO4 + H2SO4
37. K2Cr2O7 + H2S + H2SO4 Cr2(SO4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phan hoàng vũ
Dung lượng: 121,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)