Bai tap chung minh ve luy thua lop 6
Chia sẻ bởi To Dieu Ly |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: bai tap chung minh ve luy thua lop 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS LÊ LỢI QUẬN HÀ ĐÔNG
Phiếu số 13 lớp 6C3 GV : Tô Diệu Ly : 0943153789 (16/9/2016)
Bài 1: So sánh các số sau
a) và b) và
c) và d) và
e) và f) và
Bài 2: So sánh các số sau
a) và b) và
c) và d) và
Bài 3: So sánh các số sau
a) và b) và
c) và d) và
Bài 4: So sánh các số sau
a) và b) và c) và
d) và e) và g) và
h) 22 và 3
Bài 5: thực hiện phép tính:
a) A = [32: (2)4 140: (38 + 25) – b) ;
c) 120: {390 :[5. 102 – (53 + 35. 7)]} d) C = 2.103 – (15.102.2 + 18.102.2: 3) + 2.102
e) Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 +.......+ 32016 và B = 32017 : 2. Tính: B – A.
Bài 6: chứng minh rằng
A = 2 + 22 + 23 + 24 + 22400 chia hết cho 21 và 15
B = 1 + 3 + 32 + 33 + 34+ + 32016 chia hết cho 40
C = 5 + 52 + 53 + 54 + 51200 chia hết cho 30 và 31
d. A = 7 + 73 + 75 + ... + 72017 Chứng minh rằng A chia hết cho 35.
e .Cho S = 1 + 5 + 52 + 53 +54 + … + 52010
Tìm các số dư khi chia S cho 2, cho10, cho 13
f. Cho A = 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 + . . . 52004. tỏ rằng A chia cho 126
chia cho 65.
g. Cho = + . Chứng minh rằng: < 2.
h. Chứng minh rằng
I. Chứng minh rằng: 1028 + 8 chia hết cho 72
Bài 7. Cho S = 21 + 22 + 23 + ... + 2100
a) Chứng minh rằng S 15 b) Tìm chữ số tận cùng của S. c) Tính tổng S.
Bài 8. Tìm chữ số tận cùng của số a) 62006 b) 72007 c) 4161 d) (32)2010
e) 21000
f) 4161
g) (198)1945
h) (32)2010
Bài 9. Số 250 viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số ?
Phiếu số 13 lớp 6C3 GV : Tô Diệu Ly : 0943153789 (16/9/2016)
Bài 1: So sánh các số sau
a) và b) và
c) và d) và
e) và f) và
Bài 2: So sánh các số sau
a) và b) và
c) và d) và
Bài 3: So sánh các số sau
a) và b) và
c) và d) và
Bài 4: So sánh các số sau
a) và b) và c) và
d) và e) và g) và
h) 22 và 3
Bài 5: thực hiện phép tính:
a) A = [32: (2)4 140: (38 + 25) – b) ;
c) 120: {390 :[5. 102 – (53 + 35. 7)]} d) C = 2.103 – (15.102.2 + 18.102.2: 3) + 2.102
e) Cho A = 1 + 3 + 32 + 33 + 34 +.......+ 32016 và B = 32017 : 2. Tính: B – A.
Bài 6: chứng minh rằng
A = 2 + 22 + 23 + 24 + 22400 chia hết cho 21 và 15
B = 1 + 3 + 32 + 33 + 34+ + 32016 chia hết cho 40
C = 5 + 52 + 53 + 54 + 51200 chia hết cho 30 và 31
d. A = 7 + 73 + 75 + ... + 72017 Chứng minh rằng A chia hết cho 35.
e .Cho S = 1 + 5 + 52 + 53 +54 + … + 52010
Tìm các số dư khi chia S cho 2, cho10, cho 13
f. Cho A = 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 + . . . 52004. tỏ rằng A chia cho 126
chia cho 65.
g. Cho = + . Chứng minh rằng: < 2.
h. Chứng minh rằng
I. Chứng minh rằng: 1028 + 8 chia hết cho 72
Bài 7. Cho S = 21 + 22 + 23 + ... + 2100
a) Chứng minh rằng S 15 b) Tìm chữ số tận cùng của S. c) Tính tổng S.
Bài 8. Tìm chữ số tận cùng của số a) 62006 b) 72007 c) 4161 d) (32)2010
e) 21000
f) 4161
g) (198)1945
h) (32)2010
Bài 9. Số 250 viết trong hệ thập phân có bao nhiêu chữ số ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: To Dieu Ly
Dung lượng: 91,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)