Bai tap can bac hai
Chia sẻ bởi Đoàn Thế Đăng |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: bai tap can bac hai thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Bài tập
I. Kiến thức cần nhớ
1. Định nghĩa căn bậc hai số học.
Với số a không âm thì:
2. Điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa: có nghĩa
3. Các công thức biến đổi.
II. Một số bài tập
Bài1: Tính
d)
e)
Bài 2: Rút gọn
e)
f)
g)
h)
Bài 3: Tính
e)
f)
g)
h)
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau :
d)
e)
f)
Bài 5: Tính giá trị biểu thức:
với
Bài 6: Tính
a
c)
e)
Bài 7: Giải phương trình:
Bài 1:
a)
= + = =
(vi > 0 . 1 - )
b)
Mà:
c)
Mà:
d)
e)
III. Một số bài tập tiếp
Bài 9: Tìm x, y, z biết:
Bài 10:
Xét biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tìm a để .
c) Tìm các giá trị của sao cho .
Bài 11: Xét biểu thức :
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để
Bài 12: Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Cho , tìm giá trị lớn nhất của P.
Bài 13: Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P < 0.
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất .
Bài 14: Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) So sánh P với 5.
c) Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh rằng biểu thức chỉ nhận đúng một giá trị nguyên
Bài 15: Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để
Bài 16: Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Bài 17:
Cho: , tính
Bài 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
I. Kiến thức cần nhớ
1. Định nghĩa căn bậc hai số học.
Với số a không âm thì:
2. Điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa: có nghĩa
3. Các công thức biến đổi.
II. Một số bài tập
Bài1: Tính
d)
e)
Bài 2: Rút gọn
e)
f)
g)
h)
Bài 3: Tính
e)
f)
g)
h)
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau :
d)
e)
f)
Bài 5: Tính giá trị biểu thức:
với
Bài 6: Tính
a
c)
e)
Bài 7: Giải phương trình:
Bài 1:
a)
= + = =
(vi > 0 . 1 - )
b)
Mà:
c)
Mà:
d)
e)
III. Một số bài tập tiếp
Bài 9: Tìm x, y, z biết:
Bài 10:
Xét biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tìm a để .
c) Tìm các giá trị của sao cho .
Bài 11: Xét biểu thức :
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để
Bài 12: Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Cho , tìm giá trị lớn nhất của P.
Bài 13: Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P < 0.
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất .
Bài 14: Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) So sánh P với 5.
c) Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh rằng biểu thức chỉ nhận đúng một giá trị nguyên
Bài 15: Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để
Bài 16: Cho biểu thức:
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Bài 17:
Cho: , tính
Bài 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thế Đăng
Dung lượng: 149,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)