Bài tập CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC

Chia sẻ bởi Thái Chí Phương | Ngày 12/10/2018 | 110

Chia sẻ tài liệu: Bài tập CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

BÀI TẬP HÌNH HỌC 7
BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC

Bài 1. Cho tam giác ABC có , AB = AC. Gọi M là trung điểm của BC. Tính các góc của tam giác AMB và tam giác AMC.

Bài 2. Cho tam giác ABC có AB = AC. D, E thuộc cạnh BC sao cho BD = DE = EC. Biết AD = AE.
a) Chứng minh .
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh AM là phân giác của .
c) Giả sử . Tính các góc còn lại của tam giác DAE.

Bài 3. Cho tam giác ABC có . Vẽ AD ( AB (D, C nằm khác phía đối với AB) và AD = AB. Vẽ AE ( AC (E, B nằm khác phía đối với AC) và AE = AC. Biết DE = BC. Tính 

Bài 4. Cho (ABC có AB = AC. Kẻ AE là phân giác của góc  (E thuộc BC). Chứng minh rằng:
a) (ABE = (ACE
b) AE là đường trung trực của đoạn thẳng BC.

Bài 5. Cho (ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của  ( D thuộc BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh rằng:
a) (BDF = (EDC.
b) BF = EC.
c) F, D, E thẳng hàng.
d) AD ( FC

Bài 6. Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox, lấy 2 điểm A và C. Trên tia Oy lấy 2 điểm B và D sao cho OA = OB ; OC = OD. (A nằm giữa O và C; B nằm giữa O và D).
a) Chứng minh (OAD = (OBC
b) So sánh 2 góc  và .

Bài 7. Cho (ABC vuông ở A. TRên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.
a) Chứng minh (ABC = (ABD
b) Trên tia đối của tia AB, lấy điểm M. Chứng minh (MBD = ( MBC.

Bài 8. Cho góc nhọn xOy và tia phân giác Oz của góc đó. Trên Ox, lấy điểm A, trên Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Oz, lấy điểm I bất kì. Chứng minh:
a) ( AOI = ( BOI.
b) AB ( OI.

Bài 9. Cho (ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA, lấy điểm E sao cho ME = MA.
a) Chứng minh AC // BE.
b) Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. Chứng minh 3 điểm I, M, K thẳng hàng.

Bài 10. Cho  vuông tại A, có 
a) Tính 
b) Trên cạnh BC, lấy điểm D sao cho . Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại E. Chứng minh 
c) Qua c, vẽ đường thẳng vuông góc với BE tại H, CH cắt AB tại F. Chứng minh 
d) Chứng minh  và ba điểm D, E, F thẳng hàng

Bài 11. Cho , có AB = AC và M là trung điểm của BC
a) Chứng minh 
b) Qua A vẽ . Chứng minh  và a//BC
c) Qua C, vẽ b//AM. Gọi N là giao điểm của hai đường thẳng a và b. Chứng minh 
d) Gọi I là trung điểm của đoạn AC. Chứng minh I là trung điểm của đoạn MN

Bài 12. Cho , gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh rằng:
a) 
b) AB = AC và AB//CD
c) 
d) Trên các đoạn thẳng AB, CD lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AE = AF. Chứng minh E, M, F thẳng hàng

Bài 12. Cho  vuông tại A . Tia phân giác của  cắt AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. Vẽ  tại H. Chứng minh rằng:
a)  và AD = ED
b) AH//DE
c) Trên tia DE lấy điểm K sao cho DK = AH. Gọi M là trung điểm của đoạn DH. Chứng minh A, M, K thẳng hàng

Bài 13. Cho . Tia phân giác của  cắt BC tại D. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB
a) Chứng minh 
b) Hai tia AB và CD cắt nhau tại F. Chứng minh 
c) Đường thẳng qua E song song với
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Thái Chí Phương
Dung lượng: 146,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)