Bài Tập
Chia sẻ bởi Ngô Vĩnh Phú |
Ngày 02/05/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bài Tập thuộc Tin học 6
Nội dung tài liệu:
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
BÀI TẬP
BÀI TẬP
BÀI TẬP
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Biểu tượng nào sau đây dùng để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản?
a.
c.
b.
d.
Câu 2: Cách khởi động Microsoft Word là:
a. Nháy chuột vào biểu tượng
trên màn hình
b. Nháy Start -> All Programs -> Microsoft Word.
c. Nháy chuột vào Start -> Chọn Microsoft Word.
d. Cả a, b, c đều sai.
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 3: Trên cửa sổ Word thường có:
Thanh công cụ
b. Con trỏ soạn thảo
c. Vùng soạn thảo
d. Cả a, b, c
Câu 4: Để tạo trang văn bản mới em dùng nút lệnh:
a.
c.
b.
d.
New
Save
Open
Print Preview
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
1. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 5: Để mở văn bản đã có em dùng nút lệnh:
a.
c.
b.
d.
Câu 6: Để thoát khỏi cửa sổ Word em dùng nút lệnh:
a.
c.
d.
b.
New
Save
Open
Print Preview
Close window
Open
Close
Border
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 7: Để kết thúc một đoạn em nhấn phím nào sau đây:
a. Caps lock
c. Enter
b. Shift
d. Delete
Câu 8: Hai kiểu gõ phổ biến nhất hiện nay là:
a. Kiểu Telex và VNI
c. Kiểu VNI và Arial
b. VNI Times và Telex
d. Kiểu Telex và Arial
Câu 9: Để xóa các kí tự trong văn bản em sử dụng những phím nào sau đây:
a. Phím Caps lock và ESC b. Phím Shift và CTRL
c. Phím Delete và Backspace d. Phím SpaceBar
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 10: Phần văn bản sau khi được chọn sẽ bị tô màu gì?
a. Màu đen b. Màu Xanh
c. Màu xám d. Màu đỏ
Câu 11: Nếu thực hiện thao tác chọn phần văn bản bị sai, để quay lại trạng thái văn bản trước đó em nháy chuột vào nút lệnh:
a.Redo
b. Undo
c. New
d. Cả a, b, c sai
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 12: Để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn, em sử dụng nút lệnh:
a.Copy
b. Save
c. Open
d. Cut
Câu 13: Để căn thẳng hai lề (căn đều) của đoạn văn bản em dùng nút lệnh nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 14: Nút lệnh nào sau đây dùng để định dạng phông chữ:
a.
c.
b.
d.
Câu 15: Nút lệnh nào sau đây dùng chọn cỡ chữ:
a.
c.
b.
d.
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 16: Để chọn kiểu chữ đậm em nháy vào nút lệnh
a. Bold
b. Italic
c. Underline
d. Font Color
Câu 17: Để chọn kiểu chữ nghiêng em nháy vào nút lệnh
a. Bold
b. Italic
c. Underline
d. Font Color
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 18: Để chọn kiểu chữ gạch chân em nháy vào nút lệnh:
a. Bold
b. Italic
c. Underline
d. Font Color
Câu 19: Để căn thẳng lề phải đoạn văn bản em dùng nút lệnh:
a.
b.
c.
d.
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 20: Để căn giữa đoạn văn bản em dùng nút lệnh:
a.
b.
c.
d.
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
II. Ghép cột
b
a
d
e
c
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
III. Chọn câu đúng hoặc sai
S
S
Đ
Đ
Đ
BÀI TẬP
B. Phần tự luận
I. Điền vào chổ trống các câu sau:
1. Con trỏ soạn thảo là một ………………………… trên màn hình.
vạch đứng nhấp nháy
2. Phím Delete xóa các kí tự bên …………. con trỏ soạn thảo.
phải
3. Phím Backspace xóa các kí tự bên …………. con trỏ soạn thảo.
trái
4. Nút lệnh dùng để ………………………………
căn thẳng lề trái
5. Nút lệnh dùng để ………………………………
chọn màu chữ
BÀI TẬP
B. Phần tự luận
II. . Dùng kiểu gõ Telex hoặc VNI để ghi lại câu sau:
“Trường Trung Học Cơ Sở Tân Trung”
Kiểu VNI: “Tru7o7ng2 Trung Hoc5 Co7 So73 Ta6n Trung”
Kiểu Telex: “Truwowngf Trung Hocj Cow Sowr Taan Trung”
BÀI TẬP
B. Phần tự luận
III. Về nhà trả lời các câu hỏi sau:
Nêu các bước lưu văn bản vào trong đĩa?
2. Nêu các bước mở văn bản đã có trên đĩa?
3. Nêu các bước sao chép một đoạn văn bản?
4. Nêu các bước di chuyển đoạn văn bản?
DẶN DÒ
- Về nhà xem và học lại các bài 13, 14, 15, 16, 17 đã học.
- Xem và nhận biết công dụng của các nút lệnh trên thanh công cụ.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
BÀI TẬP
BÀI TẬP
BÀI TẬP
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Biểu tượng nào sau đây dùng để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản?
a.
c.
b.
d.
Câu 2: Cách khởi động Microsoft Word là:
a. Nháy chuột vào biểu tượng
trên màn hình
b. Nháy Start -> All Programs -> Microsoft Word.
c. Nháy chuột vào Start -> Chọn Microsoft Word.
d. Cả a, b, c đều sai.
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 3: Trên cửa sổ Word thường có:
Thanh công cụ
b. Con trỏ soạn thảo
c. Vùng soạn thảo
d. Cả a, b, c
Câu 4: Để tạo trang văn bản mới em dùng nút lệnh:
a.
c.
b.
d.
New
Save
Open
Print Preview
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
1. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 5: Để mở văn bản đã có em dùng nút lệnh:
a.
c.
b.
d.
Câu 6: Để thoát khỏi cửa sổ Word em dùng nút lệnh:
a.
c.
d.
b.
New
Save
Open
Print Preview
Close window
Open
Close
Border
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 7: Để kết thúc một đoạn em nhấn phím nào sau đây:
a. Caps lock
c. Enter
b. Shift
d. Delete
Câu 8: Hai kiểu gõ phổ biến nhất hiện nay là:
a. Kiểu Telex và VNI
c. Kiểu VNI và Arial
b. VNI Times và Telex
d. Kiểu Telex và Arial
Câu 9: Để xóa các kí tự trong văn bản em sử dụng những phím nào sau đây:
a. Phím Caps lock và ESC b. Phím Shift và CTRL
c. Phím Delete và Backspace d. Phím SpaceBar
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 10: Phần văn bản sau khi được chọn sẽ bị tô màu gì?
a. Màu đen b. Màu Xanh
c. Màu xám d. Màu đỏ
Câu 11: Nếu thực hiện thao tác chọn phần văn bản bị sai, để quay lại trạng thái văn bản trước đó em nháy chuột vào nút lệnh:
a.Redo
b. Undo
c. New
d. Cả a, b, c sai
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 12: Để di chuyển một đoạn văn bản sau khi đã chọn, em sử dụng nút lệnh:
a.Copy
b. Save
c. Open
d. Cut
Câu 13: Để căn thẳng hai lề (căn đều) của đoạn văn bản em dùng nút lệnh nào sau đây:
a.
b.
c.
d.
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 14: Nút lệnh nào sau đây dùng để định dạng phông chữ:
a.
c.
b.
d.
Câu 15: Nút lệnh nào sau đây dùng chọn cỡ chữ:
a.
c.
b.
d.
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 16: Để chọn kiểu chữ đậm em nháy vào nút lệnh
a. Bold
b. Italic
c. Underline
d. Font Color
Câu 17: Để chọn kiểu chữ nghiêng em nháy vào nút lệnh
a. Bold
b. Italic
c. Underline
d. Font Color
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 18: Để chọn kiểu chữ gạch chân em nháy vào nút lệnh:
a. Bold
b. Italic
c. Underline
d. Font Color
Câu 19: Để căn thẳng lề phải đoạn văn bản em dùng nút lệnh:
a.
b.
c.
d.
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
I. Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 20: Để căn giữa đoạn văn bản em dùng nút lệnh:
a.
b.
c.
d.
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
II. Ghép cột
b
a
d
e
c
BÀI TẬP
A. Phần trắc nghiệm
III. Chọn câu đúng hoặc sai
S
S
Đ
Đ
Đ
BÀI TẬP
B. Phần tự luận
I. Điền vào chổ trống các câu sau:
1. Con trỏ soạn thảo là một ………………………… trên màn hình.
vạch đứng nhấp nháy
2. Phím Delete xóa các kí tự bên …………. con trỏ soạn thảo.
phải
3. Phím Backspace xóa các kí tự bên …………. con trỏ soạn thảo.
trái
4. Nút lệnh dùng để ………………………………
căn thẳng lề trái
5. Nút lệnh dùng để ………………………………
chọn màu chữ
BÀI TẬP
B. Phần tự luận
II. . Dùng kiểu gõ Telex hoặc VNI để ghi lại câu sau:
“Trường Trung Học Cơ Sở Tân Trung”
Kiểu VNI: “Tru7o7ng2 Trung Hoc5 Co7 So73 Ta6n Trung”
Kiểu Telex: “Truwowngf Trung Hocj Cow Sowr Taan Trung”
BÀI TẬP
B. Phần tự luận
III. Về nhà trả lời các câu hỏi sau:
Nêu các bước lưu văn bản vào trong đĩa?
2. Nêu các bước mở văn bản đã có trên đĩa?
3. Nêu các bước sao chép một đoạn văn bản?
4. Nêu các bước di chuyển đoạn văn bản?
DẶN DÒ
- Về nhà xem và học lại các bài 13, 14, 15, 16, 17 đã học.
- Xem và nhận biết công dụng của các nút lệnh trên thanh công cụ.
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Vĩnh Phú
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)