Bài tập 5 lên 6 ngày 29/06
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo |
Ngày 12/10/2018 |
97
Chia sẻ tài liệu: Bài tập 5 lên 6 ngày 29/06 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Bài 1. Tính:
a. 895,72 + 402,68 - 634,87. b. (1354 - 354: 6) + 13,2 c. 100% + 28,4% - 36,7%
d. . e. . f.
g. h. 25 : . h. i
Bài 2: Tìm x biết :
a) b) c)
d) e) b) (7.13 + 8.13): ( - x) = 39
Bài 3: Một hộp có 120 viên bi gồm bốn màu : đỏ , xanh, vàng , trắng. Số bi màu đỏ chiếm 1/5 tổng số bi, số bi màu xanh chiếm 30% tổng số bi, còn lại là bi màu vàng và trắng.
1/ Tính số bi màu đỏ; số bi màu xanh?
2/ Tính số bi màu vàng; số bi màu trắng biết tỉ số giữa bi trắng và bi vàng là 3/7?
Bài 4. Một ôtô đi trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 40km, giờ thứ hai đi được 45km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được bao nhiêu km.
Bài 5. An được kiểm tra ba bài toán, tính điểm trung bình là 9. Hỏi điểm mỗi bài kiểm tra của An là điểm nào, biết rằng có một bài điểm 7.
Bài 6. Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 15l xăng.
a. Ô tô đó đã đi được 80 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng.
b. Biết hiện tại ô tô còn 10 lít xăng, hỏi ô tô có đủ xăng để đi thêm quãng đường 67 km được không.
Bài 7. 8 người đào một đoạn mương trong 7 ngày mới xong. Hỏi muốn đào xong đoạn mương đó trong 4 ngày thì cần bao nhiêu người.
Bài 8. Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Quãng đường AB dài 162km. Sau 2 giờ chúng gặp nhau và vận tốc của ô tô đi từ A bằng 4/5 vận tốc ô tô đi từ B. Tìm vận tốc của mỗi ô tô.
Bài 9. Quãng đường AB dài 60km. Có hai ô tô cùng xuất phát một lúc ở A và B, đi cùng chiều về phía C. Sau 4 giờ ô tô đi từ A đuổi kịp ô tô đi từ B.
a. Tìm vận tốc mỗi ô tô, biết tỉ số vận tốc của hai ô tô là 3/4.
b. Biết ô tô đi từ A đuổi kịp ô tô đi từ B tại điểm C. Tính quãng đường BC.
Bài 10. Cho tam giác ABC có diện tích 160cm2, M là điểm chính giữa của cạnh AB. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 1/4AC. Tính diện tích tam giác AMN?
Bài 11. a/ Cho . So sánh A với 3
b/ Thực hiện phép tính.
Bài 1. Tính:
a. 895,72 + 402,68 - 634,87. b. (1354 - 354: 6) + 13,2 c. 100% + 28,4% - 36,7%
d. . e. . f.
g. h. 25 : . h. i
Bài 2: Tìm x biết :
a) b) c)
d) e) b) (7.13 + 8.13): ( - x) = 39
Bài 3: Một hộp có 120 viên bi gồm bốn màu : đỏ , xanh, vàng , trắng. Số bi màu đỏ chiếm 1/5 tổng số bi, số bi màu xanh chiếm 30% tổng số bi, còn lại là bi màu vàng và trắng.
1/ Tính số bi màu đỏ; số bi màu xanh?
2/ Tính số bi màu vàng; số bi màu trắng biết tỉ số giữa bi trắng và bi vàng là 3/7?
Bài 4. Một ôtô đi trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 40km, giờ thứ hai đi được 45km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được bao nhiêu km.
Bài 5. An được kiểm tra ba bài toán, tính điểm trung bình là 9. Hỏi điểm mỗi bài kiểm tra của An là điểm nào, biết rằng có một bài điểm 7.
Bài 6. Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 15l xăng.
a. Ô tô đó đã đi được 80 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng.
b. Biết hiện tại ô tô còn 10 lít xăng, hỏi ô tô có đủ xăng để đi thêm quãng đường 67 km được không
a. 895,72 + 402,68 - 634,87. b. (1354 - 354: 6) + 13,2 c. 100% + 28,4% - 36,7%
d. . e. . f.
g. h. 25 : . h. i
Bài 2: Tìm x biết :
a) b) c)
d) e) b) (7.13 + 8.13): ( - x) = 39
Bài 3: Một hộp có 120 viên bi gồm bốn màu : đỏ , xanh, vàng , trắng. Số bi màu đỏ chiếm 1/5 tổng số bi, số bi màu xanh chiếm 30% tổng số bi, còn lại là bi màu vàng và trắng.
1/ Tính số bi màu đỏ; số bi màu xanh?
2/ Tính số bi màu vàng; số bi màu trắng biết tỉ số giữa bi trắng và bi vàng là 3/7?
Bài 4. Một ôtô đi trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 40km, giờ thứ hai đi được 45km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được bao nhiêu km.
Bài 5. An được kiểm tra ba bài toán, tính điểm trung bình là 9. Hỏi điểm mỗi bài kiểm tra của An là điểm nào, biết rằng có một bài điểm 7.
Bài 6. Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 15l xăng.
a. Ô tô đó đã đi được 80 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng.
b. Biết hiện tại ô tô còn 10 lít xăng, hỏi ô tô có đủ xăng để đi thêm quãng đường 67 km được không.
Bài 7. 8 người đào một đoạn mương trong 7 ngày mới xong. Hỏi muốn đào xong đoạn mương đó trong 4 ngày thì cần bao nhiêu người.
Bài 8. Hai ô tô xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Quãng đường AB dài 162km. Sau 2 giờ chúng gặp nhau và vận tốc của ô tô đi từ A bằng 4/5 vận tốc ô tô đi từ B. Tìm vận tốc của mỗi ô tô.
Bài 9. Quãng đường AB dài 60km. Có hai ô tô cùng xuất phát một lúc ở A và B, đi cùng chiều về phía C. Sau 4 giờ ô tô đi từ A đuổi kịp ô tô đi từ B.
a. Tìm vận tốc mỗi ô tô, biết tỉ số vận tốc của hai ô tô là 3/4.
b. Biết ô tô đi từ A đuổi kịp ô tô đi từ B tại điểm C. Tính quãng đường BC.
Bài 10. Cho tam giác ABC có diện tích 160cm2, M là điểm chính giữa của cạnh AB. Trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AN = 1/4AC. Tính diện tích tam giác AMN?
Bài 11. a/ Cho . So sánh A với 3
b/ Thực hiện phép tính.
Bài 1. Tính:
a. 895,72 + 402,68 - 634,87. b. (1354 - 354: 6) + 13,2 c. 100% + 28,4% - 36,7%
d. . e. . f.
g. h. 25 : . h. i
Bài 2: Tìm x biết :
a) b) c)
d) e) b) (7.13 + 8.13): ( - x) = 39
Bài 3: Một hộp có 120 viên bi gồm bốn màu : đỏ , xanh, vàng , trắng. Số bi màu đỏ chiếm 1/5 tổng số bi, số bi màu xanh chiếm 30% tổng số bi, còn lại là bi màu vàng và trắng.
1/ Tính số bi màu đỏ; số bi màu xanh?
2/ Tính số bi màu vàng; số bi màu trắng biết tỉ số giữa bi trắng và bi vàng là 3/7?
Bài 4. Một ôtô đi trong 3 giờ, giờ thứ nhất đi được 40km, giờ thứ hai đi được 45km, giờ thứ ba đi được quãng đường bằng nửa quãng đường đi trong hai giờ đầu. Hỏi trung bình mỗi giờ ôtô đi được bao nhiêu km.
Bài 5. An được kiểm tra ba bài toán, tính điểm trung bình là 9. Hỏi điểm mỗi bài kiểm tra của An là điểm nào, biết rằng có một bài điểm 7.
Bài 6. Một ô tô cứ đi 100km thì tiêu thụ hết 15l xăng.
a. Ô tô đó đã đi được 80 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng.
b. Biết hiện tại ô tô còn 10 lít xăng, hỏi ô tô có đủ xăng để đi thêm quãng đường 67 km được không
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: 45,10KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)