Bài tập 5 lên 6 ngày 22/06
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo |
Ngày 12/10/2018 |
99
Chia sẻ tài liệu: Bài tập 5 lên 6 ngày 22/06 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP ÔN NGÀY 22 THÁNG 6
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m2dm = ………dm b) 97dm = ……..m
c) 2m2 15 dm2 = ………..dm2 d) 15 km2 18 ha = ………..dam2
e) 3 ha 46 m2 = …………m2 f) 23 m2 9 dm2 = …………dm2
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 47 m3 = ……..dm3 b) 2m3 78dm3 = ………… cm3
c) 19dm3 = ……..cm3 d) 29 m3 = ……………..cm3
e) 15m2 = ………dam2 f) 1925 m2 = ………….hm2
g) 5m2 25 dm2 = ……m2 h) 4 hm2 305 m2 = ………..hm2
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày 2 giờ giờ b) 29 tháng = ………nămtháng
c) 145 phút = ………giờphút d) 3 phút 46 giây = giây
Bài 4: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 giờ 40 phút = ……giờ b) 42 phút giờ
c) 6480 giây = ………giờ d) 108 giây= phút
Bài 5: Viết các số đo dới dạng số thập phân:
a) 5 tấn 762 kg = …………… tấn b) 285 g = ………kg
c) 4m 5cm = ………m d) 2006 m m = ………m
Bài 6: Viết các số đo dới dạng số thập phân:
a) tấn = tấn b) km = km
c) m = km d) kg kg
Bài 7: Điền dấu <; >; = thích hợp vào chấm:
a/ 3kg55g … 3550g b/ 4km 44dam …… 44hm4dam c/ 5m5cm 50dm5mm
d/ 3dm2 7 cm2… 370 cm2 e/ 408 hm2 …… 8 km2 f/ 1 giờ 20 phút 1,2 giờ
Bài 8: Tính:
a) 895,72 + 402,68 - 634,87 b) . c) .
d). . e). . f). 100% + 28,4% - 36,7%.
g) . h) .
Bài 9:Một trường tiểu học có 640 học sinh, trong đó số học giỏi chiếm 35%, số học sinh khá chiếm 60%. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh trung bình?
Bài 10: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài 11: Một căn phòng học dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong phòng là chiều dài 8,5 m, chiều rộng 6,4 m, chiều cao 3,5 m. Người ta quét vôi trần nhà và các bức tường phía trong phòng. Tính diện tích cần quét vôi, biết rằng diện tích các cửa bằng 25% diện tích trần nhà.
Bài 12: Một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B . Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/ giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km/giờ. Sau 1giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến B. Tính độ dài quãng sông AB.
Bài 5: Cuối năm học 2017 – 2018 kết quả xếp loại học lực của học sinh khối 5 một trường Tiểu học đạt được số em loại giỏi, số em loại khá, 70 em loại trung bình, không có em nào xếp loại yếu, kém.
a) Tính số học sinh khối 5 của trường?b) Tính số học sinh xếp loại giỏi; khá?
Bài 13: Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 1820m2, chiều cao của thửa ruộng là 20m, tỉ số hai đáy là . Tính:
a) Độ dài mỗi đáy của thửa ruộng đó.
b) Số thóc thu hoạch của thửa ruộng đó là 63kg/dam2. Hỏi mức thu hoạch trên thửa ruộng đó là bao nhiêu?
Bài 14: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy di từ B đến A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau.
a) Tính quãng đường AB.b) Chỗ gặp nhau của hai xe cách B bao nhiêu kilômét ?
Bài 15. Một hình chữ nhật có chu vi gấp 3,6 chiều dài. Hỏi chu vi đó gấp mấy lần chiều rộng?
Bài 16. Tìm một số có ba chữ số, biết rằng nếu viết thêm
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m2dm = ………dm b) 97dm = ……..m
c) 2m2 15 dm2 = ………..dm2 d) 15 km2 18 ha = ………..dam2
e) 3 ha 46 m2 = …………m2 f) 23 m2 9 dm2 = …………dm2
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 47 m3 = ……..dm3 b) 2m3 78dm3 = ………… cm3
c) 19dm3 = ……..cm3 d) 29 m3 = ……………..cm3
e) 15m2 = ………dam2 f) 1925 m2 = ………….hm2
g) 5m2 25 dm2 = ……m2 h) 4 hm2 305 m2 = ………..hm2
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày 2 giờ giờ b) 29 tháng = ………nămtháng
c) 145 phút = ………giờphút d) 3 phút 46 giây = giây
Bài 4: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 giờ 40 phút = ……giờ b) 42 phút giờ
c) 6480 giây = ………giờ d) 108 giây= phút
Bài 5: Viết các số đo dới dạng số thập phân:
a) 5 tấn 762 kg = …………… tấn b) 285 g = ………kg
c) 4m 5cm = ………m d) 2006 m m = ………m
Bài 6: Viết các số đo dới dạng số thập phân:
a) tấn = tấn b) km = km
c) m = km d) kg kg
Bài 7: Điền dấu <; >; = thích hợp vào chấm:
a/ 3kg55g … 3550g b/ 4km 44dam …… 44hm4dam c/ 5m5cm 50dm5mm
d/ 3dm2 7 cm2… 370 cm2 e/ 408 hm2 …… 8 km2 f/ 1 giờ 20 phút 1,2 giờ
Bài 8: Tính:
a) 895,72 + 402,68 - 634,87 b) . c) .
d). . e). . f). 100% + 28,4% - 36,7%.
g) . h) .
Bài 9:Một trường tiểu học có 640 học sinh, trong đó số học giỏi chiếm 35%, số học sinh khá chiếm 60%. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh trung bình?
Bài 10: Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài 11: Một căn phòng học dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong phòng là chiều dài 8,5 m, chiều rộng 6,4 m, chiều cao 3,5 m. Người ta quét vôi trần nhà và các bức tường phía trong phòng. Tính diện tích cần quét vôi, biết rằng diện tích các cửa bằng 25% diện tích trần nhà.
Bài 12: Một thuyền máy đi xuôi dòng từ bến A đến bến B . Vận tốc của thuyền máy khi nước lặng là 22,6 km/ giờ và vận tốc dòng nước là 2,2 km/giờ. Sau 1giờ 15 phút thì thuyền máy đến bến B. Tính độ dài quãng sông AB.
Bài 5: Cuối năm học 2017 – 2018 kết quả xếp loại học lực của học sinh khối 5 một trường Tiểu học đạt được số em loại giỏi, số em loại khá, 70 em loại trung bình, không có em nào xếp loại yếu, kém.
a) Tính số học sinh khối 5 của trường?b) Tính số học sinh xếp loại giỏi; khá?
Bài 13: Một thửa ruộng hình thang có diện tích là 1820m2, chiều cao của thửa ruộng là 20m, tỉ số hai đáy là . Tính:
a) Độ dài mỗi đáy của thửa ruộng đó.
b) Số thóc thu hoạch của thửa ruộng đó là 63kg/dam2. Hỏi mức thu hoạch trên thửa ruộng đó là bao nhiêu?
Bài 14: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy di từ B đến A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau.
a) Tính quãng đường AB.b) Chỗ gặp nhau của hai xe cách B bao nhiêu kilômét ?
Bài 15. Một hình chữ nhật có chu vi gấp 3,6 chiều dài. Hỏi chu vi đó gấp mấy lần chiều rộng?
Bài 16. Tìm một số có ba chữ số, biết rằng nếu viết thêm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: 38,87KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)