Bài tập 5 lên 6 ngày 19/07
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo |
Ngày 12/10/2018 |
96
Chia sẻ tài liệu: Bài tập 5 lên 6 ngày 19/07 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng hai cách
a) Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9
b) Tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 7
c) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và nhỏ hơn 15
d) Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 3, nhỏ hơn hoặc bằng 8
Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:
a) 959475 b) 204023 c) 1001001
Bài 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x N / 10 < x <12} b) B = {x N/15 ≤ x ≤ 20}
c) C = {x N/ 5 < x ≤ 10} d) D = {x N/ 92 < x ≤ 100}
e) E = {x N/ 13 < x <14} f) F = {x N*/x < 7}
g) G = {x N*/x ≤ 6} h) H = {x N*/x < 9}
Bài 4: Cho hai tập hợp: M = {1; 2; 3; 4 ; 5; 6} và N = {2; 4; 6; 8; 10}
a/ Viết tập hợp A các phần tử thuộc M mà không thuộc N
b/ Viết tập hợp B các phần tử thuộc N mà không thuộc M
c/ Viết tập hợp A các phần tử thuộc cả M và N
Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 720 : (x - 17) = 12 b) (x - 28) : 12 = 8
c) 26 + 8x = 6x + 46 d) 3600 : [(5x + 335) : x] = 50
e) (x - 50) : 45 + 240 = 300 f) 7200 : [200 + (33 600 : x) - 500] = 4
Bài 6: Tìm x:
a) (x + 7) – 25 = 13 b) 198 – (x + 4) = 120 c) 140 : (x – 8) = 7
d) 4(x + 41) = 400 e) 2(x- 51) = 2.23 f) 450 : (x – 19) = 50
Bài 8: Tính nhanh
a) 12.35 + 35.182 – 35.94 b) 48.19 + 48.115 + 134.52
c) 35.23 + 35.41 + 64.65 d) 27.121 – 87.27 + 73.34
e) 136.23 + 136.17 – 40.36 f) 17.93 + 116.83 + 17.23
Bài 9: Tính tổng:
A = 1 + 2 + 3 +...+ 2019 B= 2 + 4 + 6 + ... + 2018
C = 21 + 23 + 25 + ... + 1001 D = 24 + 25 + 26 + ... + 125 + 126
E = 1 + 4 + 7 + ...+100 F= 1 + 5 + 9 + 13 + ... + 97 + 101
Bài 10: Tìm một số có hai chữ số biết nếu thêm số 2 vào bên phải thì được số mới lớn hơn số đã cho 92 đơn vị.
Bài 11: Một thửa rộng hình chữ nhật có 1/3 chiều rộng bằng 1/5chiều dài. Và chiều dài lớn hơn chiều rộng 20 m. Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó.
Bài 12: Lúc 6 giờ một xe máy chạy từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Sau khi xe máy chạy được 30 phút thì một ô tô chạy từ B về A với vân tốc bằng 7/5 vận tốc của xe máy. Biết quãng đường từ A đến B là 185,5 km.
a/ Hỏi xe máy và ô tô gặp nhau lúc mấy giờ?
b/ Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km?
Bài 13: Một hình thang có tổng hai đáy là 20m và chiều cao bằng hiệu hai đáy. Nếu mở rộng đáy lớn 5 mét, mở rộng đáy bé 2 mét thì diện tích tăng thêm 14 m2. Tính diện tích hình thang khi chưa mở rộng?
Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng hai cách
a) Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9
b) Tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 7
c) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và nhỏ hơn 15
d) Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 3, nhỏ hơn hoặc bằng 8
Bài 2: Viết
a) Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9
b) Tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 7
c) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và nhỏ hơn 15
d) Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 3, nhỏ hơn hoặc bằng 8
Bài 2: Viết Tập hợp các chữ số của các số:
a) 959475 b) 204023 c) 1001001
Bài 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.
a) A = {x N / 10 < x <12} b) B = {x N/15 ≤ x ≤ 20}
c) C = {x N/ 5 < x ≤ 10} d) D = {x N/ 92 < x ≤ 100}
e) E = {x N/ 13 < x <14} f) F = {x N*/x < 7}
g) G = {x N*/x ≤ 6} h) H = {x N*/x < 9}
Bài 4: Cho hai tập hợp: M = {1; 2; 3; 4 ; 5; 6} và N = {2; 4; 6; 8; 10}
a/ Viết tập hợp A các phần tử thuộc M mà không thuộc N
b/ Viết tập hợp B các phần tử thuộc N mà không thuộc M
c/ Viết tập hợp A các phần tử thuộc cả M và N
Bài 5: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 720 : (x - 17) = 12 b) (x - 28) : 12 = 8
c) 26 + 8x = 6x + 46 d) 3600 : [(5x + 335) : x] = 50
e) (x - 50) : 45 + 240 = 300 f) 7200 : [200 + (33 600 : x) - 500] = 4
Bài 6: Tìm x:
a) (x + 7) – 25 = 13 b) 198 – (x + 4) = 120 c) 140 : (x – 8) = 7
d) 4(x + 41) = 400 e) 2(x- 51) = 2.23 f) 450 : (x – 19) = 50
Bài 8: Tính nhanh
a) 12.35 + 35.182 – 35.94 b) 48.19 + 48.115 + 134.52
c) 35.23 + 35.41 + 64.65 d) 27.121 – 87.27 + 73.34
e) 136.23 + 136.17 – 40.36 f) 17.93 + 116.83 + 17.23
Bài 9: Tính tổng:
A = 1 + 2 + 3 +...+ 2019 B= 2 + 4 + 6 + ... + 2018
C = 21 + 23 + 25 + ... + 1001 D = 24 + 25 + 26 + ... + 125 + 126
E = 1 + 4 + 7 + ...+100 F= 1 + 5 + 9 + 13 + ... + 97 + 101
Bài 10: Tìm một số có hai chữ số biết nếu thêm số 2 vào bên phải thì được số mới lớn hơn số đã cho 92 đơn vị.
Bài 11: Một thửa rộng hình chữ nhật có 1/3 chiều rộng bằng 1/5chiều dài. Và chiều dài lớn hơn chiều rộng 20 m. Tính chu vi và diện tích của thửa ruộng đó.
Bài 12: Lúc 6 giờ một xe máy chạy từ A đến B với vận tốc 35 km/giờ. Sau khi xe máy chạy được 30 phút thì một ô tô chạy từ B về A với vân tốc bằng 7/5 vận tốc của xe máy. Biết quãng đường từ A đến B là 185,5 km.
a/ Hỏi xe máy và ô tô gặp nhau lúc mấy giờ?
b/ Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km?
Bài 13: Một hình thang có tổng hai đáy là 20m và chiều cao bằng hiệu hai đáy. Nếu mở rộng đáy lớn 5 mét, mở rộng đáy bé 2 mét thì diện tích tăng thêm 14 m2. Tính diện tích hình thang khi chưa mở rộng?
Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng hai cách
a) Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và nhỏ hơn 9
b) Tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 7
c) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 11 và nhỏ hơn 15
d) Tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 3, nhỏ hơn hoặc bằng 8
Bài 2: Viết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: 27,07KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)