Bài tập 5 lên 6 ngày 13/07

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo | Ngày 12/10/2018 | 119

Chia sẻ tài liệu: Bài tập 5 lên 6 ngày 13/07 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Bài 1: Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi: nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km?
Bài 2: Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1/5 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3/8 số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 3: Trong một buổi lao động, khối 6 trồng được 200 cây. Lớp 6A trồng được 40% tổng số cây, lớp 6B trồng được 81,25% số cây của lớp 6A. Hỏi mỗi lớp trồng đuọc bao nhiêu cây?
Bài 4: Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 5: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng 7/15 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 5/8 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi?
Bài 6: Tìm x biết:
a/ x – 363 = 975 207 + x = 815 2157 – x = 896
b/ x + 5328 = 1963 x – 376 = 942 156 – (x+61) = 82
c/ (x – 35) – 120 = 0 124 + (118 – x) = 217
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức
a/  b/ 
c/  d/ 
Bài 8: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất:
a)  và  b)  và  c)  và 
d)  và  e) và  f)  và 

Bài 9. Tìm x:
a) x+  = 1 b)  c)  d) 
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức
a/. b/ 
c/  d/ 
Bài 11: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất:
a)  và  b)  và 
c) và  d)  và 

Bài 1: Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi: nếu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km?
Bài 2: Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 1/5 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 3/8 số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại.
Bài 3: Trong một buổi lao động, khối 6 trồng được 200 cây. Lớp 6A trồng được 40% tổng số cây, lớp 6B trồng được 81,25% số cây của lớp 6A. Hỏi mỗi lớp trồng đuọc bao nhiêu cây?
Bài 4: Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 5: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng 7/15 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 5/8 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi?
Bài 6: Tìm x biết:
a/ x – 363 = 975 207 + x = 815 2157 – x = 896
b/ x + 5328 = 1963 x – 376 = 942 156 – (x+61) = 82
c/ (x – 35) – 120 = 0 124 + (118 – x) = 217
Bài 7: Tính giá trị của biểu thức
a/  b/ 
c/  d/ 
Bài 8: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất:
a)  và  b)  và  c)  và 
d)  và  e) và  f)  và 

Bài 9. Tìm x:
a) x+  = 1 b)  c)  d) 
Bài 10: Tính giá trị của biểu thức
a/. b/ 
c/  d/ 
Bài 11: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất:
a)  và  b)  và 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: 82,81KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)