Bai tap
Chia sẻ bởi Trần Thị Ái Nữ |
Ngày 14/10/2018 |
185
Chia sẻ tài liệu: bai tap thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
11,
Cho một ít nước vào lon bia. Đốt nóng vỏ lon bia bằng đèn cồn cho đến khi lượng nước trong lon bia sôi. Dùng nút cao su đậy kín nắp lon, sau đó dùng nước lạnh dội vào lon. Hiện tượng gì xẽ xảy ra?
A. Lon bia phồng lên.
B. Lon bia bị mọp lại.
C. Nút cao su bị bật ra.
D. Lon bia giữ nguyên hình dạng ban đầu.
12,
Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt độ đông đặc của một chất là:
A. Nhiệt độ ở đó vật từ thể lỏng bắt đầu chuyển sang thể rắn. (1)
B. Nhiệt độ 0oC.
C. Câu (1) và (2) đều đúng.
D. Không đổi đối với từng chất. (2)
13,
Chọn câu trả lời đúng. Khi so sánh sự nở vì nhiệt của các chất khí khác nhau, người ta phải so sánh chúng ở cùng điều kiện:
A. Áp suất, thể tích.
B. Nhiệt độ, áp suất.
C. Thể tích, nhiệt độ, áp suất.
D. Thể tích, nhiệt độ.
14,
Một hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. Khi tăng nhiệt độ của vật đó thì: Chọn phương án đúng.
A. Chỉ có chiều dài chiều rộng tăng.
B. Chiều cao, chiều rộng và chiều dài không thay đổi.
C. Chiều dài, rộng và chiều cao tăng.
D. Chỉ có chiều cao tăng.
15,
Quan sát nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu thấy ở phần trên của nhiệt kế thường phình ra, chỗ phình ra đó có tác dụng
A. phìng ra cho cân đối nhiệt kế.
B. chứa lượng khí còn dư khi thủy ngân hoặc rượu dâng lên.
C. nhìn nhiệt kế đẹp hơn.
D. chứa lượng thủy ngân hoặc rượu khi dâng lên.
16,
Chọn câu trả lời đúng. Dùng một thước dây để đo chiều dài của một thanh nhôm. Khi nhiệt độ thanh nhôm tăng lên, hỏi kết quả đọc được trên thước sẽ thay đổi như thế nào so với lúc nhiệt độ thanh nhôm chưa tăng?
A. Các phương án đưa ra đều sai.
B. Bằng.
C. Nhỏ hơn.
D. Lớn hơn.
17,
Sự co giãn vì nhiệt khi bị ngăn cản
A. các kết luận đưa ra đều sai.
B. không gây ra lực.
C. có thể gây ra những lực rất nhỏ.
D. có thể gây ra những lực rất lớn.
18,
Chọn câu trả lời sai.
A. Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ nhất định.
B. Nhiệt độ nóng chảy thì khác nhau đối với các chất khác nhau.
C. Tất cả các chất đều nóng chảy ở cùng một nhiệt độ nhất định.
D. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của một chất không thay đổi.
19,
Nam làm thí nghiệm đo độ dãn nở vì nhiệt của ba chất: Rắn, lỏng khí. Kết quả ghi được như sau: 40cm3, 10cm3, 20cm3. Hãy viết các kết quả đo được tương ứng với các chất rắn, lỏng, khí.
A. Rắn: 10cm3; Lỏng: 40cm3; Khí: 20cm3.
B. Rắn: 10cm3; Lỏng: 20cm3; Khí: 40cm3.
C. Rắn: 40cm3; Lỏng: 20cm3; Khí: 10cm3.
D. Rắn: 40cm3; Lỏng: 10cm3; Khí: 20cm3.
20,
Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Áp suất trên mặt thoáng của chất lỏng.
B. Khối lượng chất lỏng.
C. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
D. Gió.
21,
Chọn câu trả lời đúng.
A. Cả (1) và (2) đều đúng.
B. Nhiệt độ của vật càng cao thì hơi nước ngưng tụ ở đó càng nhiều.
C. Trời càng lạnh ta càng thấy rõ hơi thở của chúng ta có `khói". (1)
D. Thời tiết càng nóng, vật bay hơi càng nhanh. (2)
22,
Chọn câu trả lời đúng. Người ta dùng Vônfram để làm dây tóc bóng đèn vì:
A. Vônfram dễ uốn cong.
B. Vônfram
Cho một ít nước vào lon bia. Đốt nóng vỏ lon bia bằng đèn cồn cho đến khi lượng nước trong lon bia sôi. Dùng nút cao su đậy kín nắp lon, sau đó dùng nước lạnh dội vào lon. Hiện tượng gì xẽ xảy ra?
A. Lon bia phồng lên.
B. Lon bia bị mọp lại.
C. Nút cao su bị bật ra.
D. Lon bia giữ nguyên hình dạng ban đầu.
12,
Chọn câu trả lời đúng. Nhiệt độ đông đặc của một chất là:
A. Nhiệt độ ở đó vật từ thể lỏng bắt đầu chuyển sang thể rắn. (1)
B. Nhiệt độ 0oC.
C. Câu (1) và (2) đều đúng.
D. Không đổi đối với từng chất. (2)
13,
Chọn câu trả lời đúng. Khi so sánh sự nở vì nhiệt của các chất khí khác nhau, người ta phải so sánh chúng ở cùng điều kiện:
A. Áp suất, thể tích.
B. Nhiệt độ, áp suất.
C. Thể tích, nhiệt độ, áp suất.
D. Thể tích, nhiệt độ.
14,
Một hình hộp chữ nhật được làm bằng sắt. Khi tăng nhiệt độ của vật đó thì: Chọn phương án đúng.
A. Chỉ có chiều dài chiều rộng tăng.
B. Chiều cao, chiều rộng và chiều dài không thay đổi.
C. Chiều dài, rộng và chiều cao tăng.
D. Chỉ có chiều cao tăng.
15,
Quan sát nhiệt kế thủy ngân và nhiệt kế rượu thấy ở phần trên của nhiệt kế thường phình ra, chỗ phình ra đó có tác dụng
A. phìng ra cho cân đối nhiệt kế.
B. chứa lượng khí còn dư khi thủy ngân hoặc rượu dâng lên.
C. nhìn nhiệt kế đẹp hơn.
D. chứa lượng thủy ngân hoặc rượu khi dâng lên.
16,
Chọn câu trả lời đúng. Dùng một thước dây để đo chiều dài của một thanh nhôm. Khi nhiệt độ thanh nhôm tăng lên, hỏi kết quả đọc được trên thước sẽ thay đổi như thế nào so với lúc nhiệt độ thanh nhôm chưa tăng?
A. Các phương án đưa ra đều sai.
B. Bằng.
C. Nhỏ hơn.
D. Lớn hơn.
17,
Sự co giãn vì nhiệt khi bị ngăn cản
A. các kết luận đưa ra đều sai.
B. không gây ra lực.
C. có thể gây ra những lực rất nhỏ.
D. có thể gây ra những lực rất lớn.
18,
Chọn câu trả lời sai.
A. Phần lớn các chất nóng chảy ở một nhiệt độ nhất định.
B. Nhiệt độ nóng chảy thì khác nhau đối với các chất khác nhau.
C. Tất cả các chất đều nóng chảy ở cùng một nhiệt độ nhất định.
D. Trong thời gian nóng chảy nhiệt độ của một chất không thay đổi.
19,
Nam làm thí nghiệm đo độ dãn nở vì nhiệt của ba chất: Rắn, lỏng khí. Kết quả ghi được như sau: 40cm3, 10cm3, 20cm3. Hãy viết các kết quả đo được tương ứng với các chất rắn, lỏng, khí.
A. Rắn: 10cm3; Lỏng: 40cm3; Khí: 20cm3.
B. Rắn: 10cm3; Lỏng: 20cm3; Khí: 40cm3.
C. Rắn: 40cm3; Lỏng: 20cm3; Khí: 10cm3.
D. Rắn: 40cm3; Lỏng: 10cm3; Khí: 20cm3.
20,
Nhiệt độ sôi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Áp suất trên mặt thoáng của chất lỏng.
B. Khối lượng chất lỏng.
C. Diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
D. Gió.
21,
Chọn câu trả lời đúng.
A. Cả (1) và (2) đều đúng.
B. Nhiệt độ của vật càng cao thì hơi nước ngưng tụ ở đó càng nhiều.
C. Trời càng lạnh ta càng thấy rõ hơi thở của chúng ta có `khói". (1)
D. Thời tiết càng nóng, vật bay hơi càng nhanh. (2)
22,
Chọn câu trả lời đúng. Người ta dùng Vônfram để làm dây tóc bóng đèn vì:
A. Vônfram dễ uốn cong.
B. Vônfram
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ái Nữ
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 7
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)