Bài tập cuối tuần 34

Chia sẻ bởi to ngoc son | Ngày 08/10/2018 | 118

Chia sẻ tài liệu: Bài tập cuối tuần 34 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

TUẦN 34 : MÔN TOÁN
Trắc nghiệm:
Câu 1: Có hai đội xe, mỗi đội có 6 xe, mỗi xe chở 15 người. Hỏi hai đội chở tất cả bao nhiêu người?
A. 90 người B. 105 người
C. 180 người D. 160 người
Câu 2: Một hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật, có chiều dài 25m, chiều rộng là 4m. Tính chu vi hình vuông đó.
A. 10m B. 20m
C. 30m D. 40m
Câu 3: Trong chuồng gà người ta đếm được tất cả 168 cái chân. Hỏi chuồng gà đó có bao nhiêu con?
A. 168 con B. 84 con
C. 42 con D. 336 con
Câu 4: Một khúc gỗ dài 36 cm, người ta cắt ra
thành các đoạn, mỗi đoạn dài 4 cm. Hỏi người ta
cắt được bao nhiêu đoạn như thế?
A. 40 đoạn B. 32 đoạn
C. 9 đoạn D. 144 đoạn
Câu 5: Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình
chữ nhật, có chiều dài là 130 m, chiều rộng 70 m.
Tính cạnh hình vuông.
A. 200m B. 100
C. 1600m D. 60m
Câu 6: Có 54 kg gạo đựng đều trong 9 bao nhỏ. Hỏi
có 3660 kg gạo thì đựng trong mấy bao như thế?
A. 61 bao B. 610 bao
C. 601 bao D. 2196 bao
Câu 7: Có một thùng dầu chứa 200 lít dầu. Người ta
lấy dầu từ thùng đó rót vào 25 can, mỗi can 5 lít.
Hỏi thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
A. 75 lít B. 125 lít
C. 195 lít D. 175 lít
Câu 8. Biết: A = a - 135 ; B = a - 153 Hãy so sánh A và B:
A. Không thể so sánh được B. A > B
C. A = B D. A < B
Câu 9: Số lẻ nhỏ nhất có 5 chữ số là:
A. 11000 B. 10100 C. 10010 D. 10001
Câu : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
( 24534 + 21010) × 2 > 24531 ×2 +21012 (
(3567 - 2145) × 3 < 3566 × 3 - 2145× 3 (
(4855 - 3650) : 5 = 4855 : 5 - 3650 : 5 (
Câu 11. Có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số giống nhau:
A. 5 số B. 9 số C. 4 số D. 12 số
Câu 12. Cho 4 chữ số: 1, 0, 2, 4 . Hỏi viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
A. 12 số B. 6 số C. 18 số D. 24 số
Câu 13: Tìm x biết:
(x - 476) × 2 = 2196 × 3
A. x = 7550 B. x = 7440 C.x = 3770 D. x = 5636
(x + 10248) : 3 = 1647 × 4
A. x = 3172 B.x = 9516 C. x = 10004 D.x = 9416
Câu 14. Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng?

A. 12 đoạn thẳng B. 15 đoạn thẳng
C. 6 đoạn thẳng D. 18 đoạn thẳng
Câu 15. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác?
/
A. 5 hình tam giác, 10 hình tứ giác
B. 10 hình tam giác, 10 hình tứ giác
C. 10 hình tam giác, 5 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Câu 16. Cho hình vẽ:
Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác? /
A. 4 hình B. 3 hình C. 2 hình D. 6 hình
Câu 17. Hình dưới đây có bao nhiêu góc vuông:
/ A. 16 B. 12 C. 8 D. 4
Câu 18. /
Hình trên có bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 12 đoạn thẳng. B. 15 đoạn thẳng. C. 10 đoạn thẳng. D. 5 đoạn thẳng.
Câu 19. Tổng độ dài các đoạn thẳng có trong hình trên là:
/
A. 7cm B. 6cm C. 3cm D. 10 cm
Câu 19.
/
Biết cạnh của mỗi ô vuông trong hình trên đều dài 1cm. Tổng diện tích và chu vi của tất cả các hình vuông có trong hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: to ngoc son
Dung lượng: 38,34KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)