Bài ôn tâp toán T9

Chia sẻ bởi Văn Thị Minh Kiều | Ngày 09/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Bài ôn tâp toán T9 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:


BÀI SỐ 1

Phần 1: Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Số sáu trăm tám mươi bảy được viết là:
A. 60087 B. 780 C. 687 D. 768
2. Săp xếp các số: 547; 745; 754; 574; 475 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 547; 574; 475; 745; 754 B. 475; 574; 547; 745; 754
C. 475; 547; 574; 754; 745 D. 475; 547; 574; 745; 754
3. Số lớn nhất trong các số: 518; 499; 287; 429; 600 là:
A. 518 B. 499 C. 600 D. 429
4. Chữ số thích hợp viết vào ô trống của 85 > 885 là :
A. 8 B. 0 C. 9 D. 5
5. Số liền trước của số 999 là :
A. 899 B. 998 C. 989 D. 1000
6. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là :
A. 987 B. 998 C. 999 D.899
Phần 2 : Tự luận

Đặt tính rồi tính

256 + 417
924 – 541
183 + 76
705 - 234

















a) Tìm x

x + 241 = 658
x – 811 = 109








b) Tính :

5 x 6 – 14 =
15 + 12 : 3 =








Khối ba có 315 học sinh, trong đó có 164 em là học sinh nữ. Hỏi khối ba có bao nhiêu học sinh nam ?
Bài giải








Có 6 phần quà, mỗi phần quà có 4 hộp bánh. Hỏi có tất cả bao nhiêu hộp bánh ?
Bài giải








Từ ba chữ số 5 ; 6 ; 9 có thể lập được các số có 3 chữ số khác nhau là :




( ( (















BÀI SỐ 2
Phần 1: Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho các câu hỏi dưới đây:
Số gồm 3 trăm, 2 đơn vị là:
A. ba trăm không hai B. ba trăm linh hai
C. ba trăm hai đơn vị C. ba mươi hai
2. Số cần điền vào chỗ chấm trong dãy số 324; 326; …; 330; 332; 334 là:
A. 327 B. 328 C. 329 D. 330
3.
A. 876 < 867 B. 999 > 1000 C. 247 = 247 D. 900 < 800
4. Số hình tam giác có trong hình bên là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
5. Tính độ dài đường gấp khúc MNPQ ở hình bên:
A. 92 cm
B. 81 cm
C. 133 cm
D. 123 cm

Đồng hồ bên chỉ mấy giờ?
6 giờ 15 phút
9 giờ 30 phút
6 giờ kém 15 phút
6 giờ 9 phút

Phần 2: Tự luận
Tính nhẩm

3 x 6 =
24 : 4 =
2 x 9 =
14 : 2 =

4 x 8 =
35 : 5 =
4 x 4 =
36 : 4 =

5 x 9 =
21 : 3 =
3 x 5 =
16 : 2 =


? ?

300 + 200 …. 800 - 300
200 x 3 ….400 x 2

450 – 150 …. 200 + 200
800 : 2 …. 900 : 3

520 + 230 …. 750 - 250
500 : 5 …. 4 x 100


Một cửa hàng buổi sáng bán được 268kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 104kg gạo. Hỏi buổi chiểu cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài giải








Cô giáo có 40 quyển vở, cô chia đều cho 4 bạn. Hỏi mỗi bạn được nhận bao nhiêu quyển vở?
Bài giải








Một hình tam giác có độ dài các cạnh bằng nhau và có chu vi là 300cm. Tính độ dài mỗi cạnh của hình tam giác đó.
Bài giải








( ( (

BÀI SỐ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Văn Thị Minh Kiều
Dung lượng: 126,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)