Bài ôn tập môn toán từ tuần 1 - tuần 9 CKT
Chia sẻ bởi Le Nguyen Phuong |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Bài ôn tập môn toán từ tuần 1 - tuần 9 CKT thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Bài ôn tập tổng hợp
1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: <, >, =
a. 3m 30cm .......... 3m 33cm b. 6m 10cm……….5m 95 cm
c. 4m 5dm........45dm d. 8m 3cm ...........830cm
2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S ()
a) 32 4 b) 30 6 c) 49 6 d) 20 3
32 8 24 4 48 8 15 5
0 4 01 6
3. Chữ số 6 trong số 675 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 600
B. 60
C. 6
4. Kết quả của phép tính : 853 - 634 = ? là:
A. 229
B. 219
C. 291
5. Có 35 quả cam xếp đều vào 7 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam ?
A. 5
B. 28
C. 42
6. Kết quả của phép tính 7 x 8 - 26 = ? là:
A. 56
B. 40
C. 30
7. Tìm số bé nhất trong các số sau : 412 ; 421 ; 570 ; 635.
A. 635
B. 570
C. 421
D. 412
8. Tìm x của phép tính sau : x - 265 = 356
A. 126
B. 216
C. 621
9. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số đo độ dài nhỏ hơn 5m 15 cm là:
A. 505
B. 515 cm
C. 551
10. Em hái được 12 bông hoa, chị hái được gấp đôi số hoa của chị. Hỏi chị hái được bao nhiêu bông hoa ?
A.14 bông hoa
B. 24 bông hoa
C. 34 bông hoa
11. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là :
A. 100 B. 101 C. 103 D. 123
12. Khoảng thời gian từ 6 giờ 10 phút đến 6 giờ 35 phút là:
A. 10 phút B. 25 phút C. 30 phút D. 35 phút
13.Số dư của phép chia 17 : 4 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
14. Kết quả của phép nhân 27 x 4 là:
A. 28 B. 88 C. 98 D. 108
15.7m5cm = ..... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 705 B. 700 C. 500 D. 75
16. Số hình tam giác trong hình bên là:
A. 4 B. 5 C. 7 D. 8
17. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 546 ; 654 ; 456 ; 465 B. 789 ; 798 ; 879 ; 897 c. 432 ; 423 ; 546 ; 564
18. Điền mỗi số 2, 6, 9 vào ô trống sao cho tổng ba số ở ba ô liền nhau nào cũng bằng 17
19.Tính x:
X : 5 = 989 – 979 X - 25 = 300 x 3
20: Điền dấu >, <, = ? vào ô trống: 2m 20 cm … 2m 25cm 4m 50 cm … 450 cm
8m 62 cm … 8m 60 cm 3m 5 cm … 300 cm
21. Tìm số tự nhiên có một chữ số biết rằng số đó gấp lên 5 lần rồi giảm đi 5 lần thì được 15. ...........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
22. Mẹ nuôi được 30 con gà, Thanh nuôi được 1/6 số gà của mẹ nuôi. Hỏi Thanh nuôi được bao nhiêu con gà?
23.Một cửa hàng có 49 kg táo và đã bán được 1/7 số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki - lô - gam táo ?
24.a.Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm.
.................................................................................................................................................
1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: <, >, =
a. 3m 30cm .......... 3m 33cm b. 6m 10cm……….5m 95 cm
c. 4m 5dm........45dm d. 8m 3cm ...........830cm
2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S ()
a) 32 4 b) 30 6 c) 49 6 d) 20 3
32 8 24 4 48 8 15 5
0 4 01 6
3. Chữ số 6 trong số 675 có giá trị là bao nhiêu ?
A. 600
B. 60
C. 6
4. Kết quả của phép tính : 853 - 634 = ? là:
A. 229
B. 219
C. 291
5. Có 35 quả cam xếp đều vào 7 đĩa. Hỏi mỗi đĩa có bao nhiêu quả cam ?
A. 5
B. 28
C. 42
6. Kết quả của phép tính 7 x 8 - 26 = ? là:
A. 56
B. 40
C. 30
7. Tìm số bé nhất trong các số sau : 412 ; 421 ; 570 ; 635.
A. 635
B. 570
C. 421
D. 412
8. Tìm x của phép tính sau : x - 265 = 356
A. 126
B. 216
C. 621
9. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : Số đo độ dài nhỏ hơn 5m 15 cm là:
A. 505
B. 515 cm
C. 551
10. Em hái được 12 bông hoa, chị hái được gấp đôi số hoa của chị. Hỏi chị hái được bao nhiêu bông hoa ?
A.14 bông hoa
B. 24 bông hoa
C. 34 bông hoa
11. Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là :
A. 100 B. 101 C. 103 D. 123
12. Khoảng thời gian từ 6 giờ 10 phút đến 6 giờ 35 phút là:
A. 10 phút B. 25 phút C. 30 phút D. 35 phút
13.Số dư của phép chia 17 : 4 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
14. Kết quả của phép nhân 27 x 4 là:
A. 28 B. 88 C. 98 D. 108
15.7m5cm = ..... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 705 B. 700 C. 500 D. 75
16. Số hình tam giác trong hình bên là:
A. 4 B. 5 C. 7 D. 8
17. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 546 ; 654 ; 456 ; 465 B. 789 ; 798 ; 879 ; 897 c. 432 ; 423 ; 546 ; 564
18. Điền mỗi số 2, 6, 9 vào ô trống sao cho tổng ba số ở ba ô liền nhau nào cũng bằng 17
19.Tính x:
X : 5 = 989 – 979 X - 25 = 300 x 3
20: Điền dấu >, <, = ? vào ô trống: 2m 20 cm … 2m 25cm 4m 50 cm … 450 cm
8m 62 cm … 8m 60 cm 3m 5 cm … 300 cm
21. Tìm số tự nhiên có một chữ số biết rằng số đó gấp lên 5 lần rồi giảm đi 5 lần thì được 15. ...........................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
22. Mẹ nuôi được 30 con gà, Thanh nuôi được 1/6 số gà của mẹ nuôi. Hỏi Thanh nuôi được bao nhiêu con gà?
23.Một cửa hàng có 49 kg táo và đã bán được 1/7 số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki - lô - gam táo ?
24.a.Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm.
.................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Le Nguyen Phuong
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)