Bai on tap

Chia sẻ bởi Ca Thanh Hường | Ngày 23/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: bai on tap thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

MÔN HOÁ HỌC 8
GV:HUỲNH THỊ PHƯỢNG
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
PHÒNG GIÁO DỤC –ĐÀO TAO PHÚ NINH
TIẾT 63:
ÔN TẬP HỌC KỲ II
I. Kiến thức cần nhớ
Tiết 63: ễN T?P H?C K? II
1/ Oxi
a. Tính chất hóa học
oxi
Oxit bazo
Oxit axit
Khí CO2+ H2O
+ Kim loại
+ Phi kim
+Hợp chất
I. Kiến thức cần nhớ
Tiết 63: ễN T?P H?C K? II
1/ Oxi
Tính chất hóa học
Điều chế trong phòng thí nghiệm
2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 + O2.
2KClO3 to 2KCl + 3O2.
I. Kiến thức cần nhớ
Tiết 63: ễN T?P H?C K? II
1/ Oxi
2/ Hidro
Sơ đồ tư duy về khí Hiđrô
I. Kiến thức cần nhớ
Tiết 63: ễN T?P H?C K? II
1/ Oxi
2/ Hidro
3/ Nước
Nước
H2 +Bazơ
Bazơ
Axit
+ Kim loại
+ Oxit bazơ
+ Oxit axit
Quỳ tím  Đỏ
Quỳ tím  Xanh
I. Kiến thức cần nhớ
Tiết 63: ễN T?P H?C K? II
1/ Oxi
2/ Hidro
3/ Nước
4/ Các loại hợp chất vô cơ
4 loại hợp chất vô cơ:
a. oxit : MxOy
b. Axit : HnA
c. Bazo : M(OH)n
d. Muối : MxAy
I. Kiến thức cần nhớ
Tiết 63: ễN T?P H?C K? II
1/ Oxi
2/ Hidro
3/ Nước
5/ Các công thức thường dùng trong tính toán
4/ Các loại hợp chất vô cơ
I. Kiến thức cần nhớ
Tiết 63: ễN T?P H?C K? II

II. BÀI TẬP
Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Hiđro tác dụng được với:
oxi và oxit axit khi nhiệt độ cao.
oxi và kim loại khi nhiệt độ cao.
oxi và đồng (II)oxit khi nhiệt độ cao.
oxi và một số oxit kim loại khi nhiệt độ cao.
Câu 2: Cặp chất nào sau đây được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A: KMnO4, KClO3 B: H2O, KClO3
C: K2MnO4, KClO C: KMnO4, H2O

: Câu 3 Nhóm chất nào sau đây đều là oxit
A: CaCO3, CaO, NO, MgO
B: ZnO; K2O, CO2, SO3
C: HCl, MnO2, BaO, P2O5
D: FeO, Fe2O3, NO2, HNO3
Câu 4: Nhóm chất nào sau đây đều là axit:
A: HCl, H2SO4, KOH, KCl
B: NaOH, HNO3, HCl, H2SO4
C: HNO3, H2S, HBr, H3PO4
D: HNO3, NaCl, HBr, H3PO4
Câu 5
Viết phương trình hoá học biểu diễn phản ứng của H2 với các chất O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO. Ghi rõ điều kiện phản ứng.
Giải
2H2 + O2 2H2O
3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O
4H2 + Fe3O4 3Fe + 4H2O
H2 + PbO Pb + H2O
to
to
to
to
Bài tập 2: Điền vào chổ trống
( thảo luận nhóm )
Muối axit
Axit brom hiđric
Axit có ít oxi
H2SO3
Mg(OH)2
Ba(OH)2
H3PO4
Al2(SO4)3
Fe2O3
Đinitơ pentaoxit
Caxi hiđrosunfat
Natri đihiđrophotphat
Bazơ không tan
Muối axit
Bazơ tan
Oxit axit
Axit có nhiều oxi
Oxit bazơ
Muối trung hòa
Axit không có oxi
Tiết 63: ễN T?P H?C K? II
Bài tập 7: Cho 9,2 gam natri vào nước (dư)
a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra.
b/ Tính thể tích khí thoát ra (ở đktc).
c/ Tính khối lượng của hợp chất bazơ được tạo thành sau phản ứng.
Đáp án bài tập 7
a) Phương trình:
2Na + 2H2O ? 2NaOH + H2?


b) Theo phương trình:






c) Bazơ tạo thành là NaOH
Theo phương trình: n NaOH = nNa = 0,4 (mol)
MNaOH = 23 + 16 +1 = 40( gam)
mNaOH =40 . 0,4 = 16 (gam)



Hướng dẫn về nhà
Hoàn thành các bài tập trong bài luyện tập 8 SGK
2. Ôn tập lại các nội dung đã học: Tiết sau ôn tập tiết 2.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ca Thanh Hường
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)