Bài mol -soạn kỹ
Chia sẻ bởi Bùi Vĩnh Hòa |
Ngày 17/10/2018 |
18
Chia sẻ tài liệu: Bài mol -soạn kỹ thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng ngày nhà giáo Việt Nam 20 - 11 Chào mừng quý Thầy Cô tham dự tiết học
Mơn: Hĩa L?p: 8A2
Bi: Mol (ti?t 26)
GV th?c hi?n: Bi Vinh Hịa
Thứ saùu, Ngày 12 tháng 11 năm 2010
Lớp 8A2
Sĩ số: 39
Vắng:
Lớp trưởng báo cáo số bạn vắng trong tiết học hôm nay :
không
Kiểm tra bài cũ
Các em xếp sách vở lại
Thời gian 6 phút
Em: Lê Hoàng Ngân
ln b?ng tr? bi
(cĩ 4 cu h?i trắc nghi?m dnh cho em - m?i cu cĩ 30 giy d? tr? l?i)
Cu 1:
Cho các công thức và kí hiệu: O2 ; H ; H2SO4 ;
H2 ; P ; CuO ; Al . Các phân tử là:
H2SO4 ; H2 ; CuO
H ; P ; Al
O2 ; H ; H2SO4 ; H2
H2SO4 ; H2 ; CuO ; O2
Đúng: em du?c
2 điểm
? Sai r?i
Cu 2:
Sắp xếp các nguyên tố: S ; C ; Ca ; O
theo thứ tự tăng dần nguyên tử khối
S ; C ; Ca ; O
C ; O ; S ; Ca
Ca ; O ; S ; C
O ; C ; Ca ; S
Chúc mừng em được thêm
2 ñieåm
? Sai r?i
Cu 3:
Sắp xếp các chất CH4 ; NH3 ; O2 ; H2O
theo thứ tự phân tử khối tăng dần
CH4 ; NH3 ; O2 ; H2O
CH4 ; H2O ; NH3 ; O2
CH4 ; NH3 ; H2O ; O2
CH4 ; H2O ; O2 ; NH3
Đúng
2 điểm
dành cho em
? Sai r?i
Cu 4:
Hợp chất A tạo bỡi 2 nguyên tố cacbon và hiđro. Biết phân tử khối của A bằng nguyên tử khối của oxi. Công thức hóa học của A là:
C2H4
C2H2
CH4
C6H6
Đúng
2 điểm
dành cho em
? Sai r?i
Tìm hiểu thông tin: ÔNG LÀ AI ?
- Ông là nhà bác học người Ý (1778 -1856)
- Phát minh ra định luật nổi tiếng mang tên ông (định luật xác định về lượng các chất khí)
- Định luật mang tên ông có trong bài học hôm nay có liên quan đến hằng số 6.1023
- Ông là nhà toán học, vật lý học, hóa học Amadeo Avogadro
Các em mở vở và lật sách giáo khoa trang 63
Bài 18 : MOL
Nội dung chính của bài:
1. Mol laø gì ?
2. Khoái löôïng mol laø gì ?
3. Theå tích mol cuûa chaát khí laø gì ?
Bài 18 : MOL
* Khi thấy hình bàn tay đang viết như thế này thì các em phải ghi bài vào vở.
* Khi thấy hình dấu hỏi như thế này ? là câu hỏi – Các em suy nghĩ và giơ tay trả lời
Bài 18 : MOL
I - MOL LÀ GÌ ?
Bài 18 : MOL
Bài tập: : Em hãy điền số hoặc cụm từ thích hợp vào dấu " ? " trong các trường hợp sau :
Một tá bút chì : bút chì
12
?
Bài tập : Em hãy điền số hoặc cụm từ thích hợp vào dấu " ? " trong các trường hợp sau :
Một chục qu c chua : quả c chua
?
10
Một lượng Fe có chứa 6.1023 nguyên tử Fe
1 mol nguyên tử Fe
Một lượng nước có chứa 6.1023 phân tử nước
1mol phân tử nước
Em chuù yù mol nguyeân töû vaø mol phaân töû
Một tá bút chì: 12 bút chì
Một chục qu c chua: 10 quả c chua
Vậy theo em mol là g ?
1 mol Fe :
1 mol H2O :
6.1023 gọi là số Avogađro (k hiƯu N)
Mol là lượng chất có chứa (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
N
(Một mol nguyên tử sắt)
(Một mol phân tử nước)
6.1023 nguyên tử Fe
6.1023 phân tử H2O
I. Mol là gì ?
Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó
6.1023 goïi laø soá Avogañro (kí hieäu N)
Bài 18 : MOL
Avogađro (1776 – 1856)
- Ông sinh ra tại Turin – Ý.
- Ông là người xác định thành phần định tính, định lượng của các hợp chất
- Ông phát minh ra định luật Avogađro xác định về lượng của các chất thể khí, dẫn đến sự phát triển rõ ràng khái niệm quan trọng nhất của hóa học : nguyên tử, phân tử, …
Bài tập : Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống
Câu 1: 1,5 mol nguyên tử Al có chứa
……………………...Al
6.1023 nguyên tử
9.1023 nguyên tử
6.1023 phân tử
9.1023 nguyên tử
7,5.1023 nguyên tử
a/
b/
c/
d/
Câu 2 : 0,05 mol phân tử H2O có chứa
……………………… H2O
6.1023 nguyên tử
6.1023 phân tử
0,3.1023 phân tử
9.1023 nguyên tử
Bài tập: Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống
a/
b/
c/
d/
0,3.1023 phân tử
2 cách viết sau chỉ ý gì ?
A . 1 mol H
B . 1 mol H2
(1 mol nguyên tử hiñro)
(1 mol phân tử hiđro)
Mol là gì ?
Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó
6.1023 gọi là số Avogađro (kí hiệu N)
Bài 18 : MOL
II. Khối lượng mol là gì ?
Suy luận
M H2O =
M S =
Khối lượng mol (kí hiệu M) của một chất là gì ?
18 g
32 g
32 g
18 g
N nguyên tử S
N phân tử nước
Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Mol là gì ?
Mol laø löôïng chaát coù chöùa N (6.1023) nguyeân töû hoaëc phaân töû chaát ñoù
6.1023 goïi laø soá Avogañro (kí hieäu N)
II . Khối lượng mol là gì ?
Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Bài 18 : MOL
NTK Fe = 56 đv.C
M Fe =
56
PTK H2O = 18 đv.C
M H2O =
18
Suy luận , hiểu nhanh
g
g
Tìm điểm giống nhau giữa nguyên tử khối (NTK), phân tử khối (PTK) của 1 chất với khối lượng mol nguyên tử hay phân tử cuûa chất đó ?
- Khối lượng mol nguyên tử có số trị bằng nguyên tử khối
- Khối lượng mol phân tử có số trị bằng phân tử khối
I. Mol là gì ?
II . Khối lượng mol (M) là gì ?
Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Ví dụ :
Bài 18 : MOL
Có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó
NTK Na = 23 đv.C
M Na =
23
g
PTK H2SO4 = 98 đv.C
M H2SO4 =
98
g
(khối lượng mol nguyên tử nitơ)
(khối lượng mol phân tử nitơ)
= 14g
= 28g
Mol là gì ?
Mol laø löôïng chaát coù chöùa N (6.1023) nguyeân töû hoaëc phaân töû chaát ñoù
6.1023 goïi laø soá Avogañro (kí hieäu N)
II . Khối lượng mol là gì ?
Khối lượng mol của một chất laø khối lượng tính bằng gam của N nguyeân tử hoặc , phaân tử chất ñoù có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối
III . Thể tích mol của chất khí là gì ?
Bài 18 : MOL
Thể tích của 1 mol khí oxi
Mol là gì ?
Mol laø löôïng chaát coù chöùa N (6.1023) nguyeân töû hoaëc phaân töû chaát ñoù
6.1023 goïi laø soá Avogañro (kí hieäu N)
II . Khối lượng mol là gì ?
Khối lượng mol của một chất laø khối lượng tính bằng gam của N nguyeân tử hoặc , phaân tử chất ñoù có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối
III . Thể tích mol của chất khí là gì ?
Bài 18 : MOL
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.
1 Mol H2
1 Mol O2
1 Mol SO2
?
?
?
Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất caực mol
chaỏt khớ khaực nhau coự theồ tớch nhử theỏ naứo ?
Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất caực mol
chaỏt khớ khaực nhau coự theồ tớch baống nhau.
Mol là gì ?
Mol laø löôïng chaát coù chöùa N (6.1023) nguyeân töû hoaëc phaân töû chaát ñoù
6.1023 goïi laø soá Avogañro (kí hieäu N)
II . Khối lượng mol là gì ?
Khối lượng mol của một chất laø khối lượng tính bằng gam của N nguyeân tử hoặc , phaân tử chất ñoù có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối
III . Thể tích mol của chất khí là gì ?
- Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N . phân tử của chất khí đó
Bài 18 : MOL
- 1mol của bất kỳ chất khí nào, trong cùng điều . .. … ………….kiện nhiệt độ và áp suất, đều chiếm những thể …………tích bằng nhau.
22,4 l
22,4 l
22,4 l
Thể tích mol
khí H2
Thể tích mol
khí CO2
Thể tích mol
khí N2
Ở nhiệt độ 00C và áp suất 1 atm gọi là điều kiện tiêu chuẩn (đktc)
Ở đktc, 1mol chất khí bất kỳ có thể tích là bao nhiêu ?
Ở đktc, 1mol chất khí bất kỳ có thể tích là 22,4 lít
24 l
24 l
24 l
Thể tích mol
khí H2
Thể tích mol
khí CO2
Thể tích mol
khí N2
Ở nhiệt độ 200C và áp suất 1 atm gọi là điều kiện thường (đkt) hoặc điều kiện phòng (đkp)
Ở điều kiện thường , 1mol chất khí bất kỳ có thể tích là bao nhiêu ?
Ở điều kiện thường ,1mol chất khí bất kỳ có thể tích là 24 lít
Mol là gì ?
Mol laø löôïng chaát coù chöùa N (6.1023) nguyeân töû hoaëc phaân töû chaát ñoù
6.1023 goïi laø soá Avogañro (kí hieäu N)
II . Khối lượng mol là gì ?
Khối lượng mol của một chất laø khối lượng tính bằng gam của N nguyeân tử hoặc , phaân tử chất ñoù có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối
III . Thể tích mol của chất khí là gì ?
- Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N . phân tử của chất khí đó
Bài 18 : MOL
Ở điều kiện tiêu chuẩn (00C và áp suất 1 atm), thể tích mol của các chất khí bằng đều bằng 22,4 lít
A . 1 mol phân tử CO2
B . 0,25 mol phân tử O2
Tìm thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của :
V = 1 . 22,4 = 22,4 lít
V = 0,25 . 22,4 = 5,6 lít
Bài tập :
Tìm thể tích của 0,5mol phân tử N2 ở điều kiện thường (200C và 1 atm ) :
V = 0,5 . 24 = 12 lít
I . Mol là gì ?
II . Khối lượng mol (M) là gì ?
Khối lượng mol của một chất là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng gam, có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối.
III . Thể tích mol của chất khí là gì ?
Bài 18 : MOL
cu hi : Em hy chn t hoỈc cơm t thch hỵp iỊn vo ch "."
Khi lỵng mol cđa mt cht l khi lỵng cđa ... nguyn tư hoỈc phn tư cht , tnh bng ..., c s tr ... nguyn tư khi hoỈc phn tư khi.
N
gam
bằng
đvC
khác
Từ để chọn:
Có 1 mol H2 và 1 mol O2. Hãy cho biết :
A . Số phân tử của mỗi chất là bao nhiêu ?
B . Khối lượng mol của mỗi chất là bao nhiêu ?
C . Ở cùng điều kiện tiêu chuẩn (O0C, 1 atm), chúng có thể tích là bao nhiêu ?
Đáp án : Mỗi chất có 6 .1023 phân tử
Đáp án :
Đáp án : Chúng đều có thể tích là 22,4 lít
D . Ở cùng điều kiện thường (2OoC, 1 atm) chúng có toång thể tích là bao nhiêu ?
Đáp án : Có toång thể tích là 48 lít
DẶN DÒ
- Học bài
Làm bài tập 1 đến bài tập 4 trang 65 SGK
Nghiên cứu trước bài 19 :
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Mơn: Hĩa L?p: 8A2
Bi: Mol (ti?t 26)
GV th?c hi?n: Bi Vinh Hịa
Thứ saùu, Ngày 12 tháng 11 năm 2010
Lớp 8A2
Sĩ số: 39
Vắng:
Lớp trưởng báo cáo số bạn vắng trong tiết học hôm nay :
không
Kiểm tra bài cũ
Các em xếp sách vở lại
Thời gian 6 phút
Em: Lê Hoàng Ngân
ln b?ng tr? bi
(cĩ 4 cu h?i trắc nghi?m dnh cho em - m?i cu cĩ 30 giy d? tr? l?i)
Cu 1:
Cho các công thức và kí hiệu: O2 ; H ; H2SO4 ;
H2 ; P ; CuO ; Al . Các phân tử là:
H2SO4 ; H2 ; CuO
H ; P ; Al
O2 ; H ; H2SO4 ; H2
H2SO4 ; H2 ; CuO ; O2
Đúng: em du?c
2 điểm
? Sai r?i
Cu 2:
Sắp xếp các nguyên tố: S ; C ; Ca ; O
theo thứ tự tăng dần nguyên tử khối
S ; C ; Ca ; O
C ; O ; S ; Ca
Ca ; O ; S ; C
O ; C ; Ca ; S
Chúc mừng em được thêm
2 ñieåm
? Sai r?i
Cu 3:
Sắp xếp các chất CH4 ; NH3 ; O2 ; H2O
theo thứ tự phân tử khối tăng dần
CH4 ; NH3 ; O2 ; H2O
CH4 ; H2O ; NH3 ; O2
CH4 ; NH3 ; H2O ; O2
CH4 ; H2O ; O2 ; NH3
Đúng
2 điểm
dành cho em
? Sai r?i
Cu 4:
Hợp chất A tạo bỡi 2 nguyên tố cacbon và hiđro. Biết phân tử khối của A bằng nguyên tử khối của oxi. Công thức hóa học của A là:
C2H4
C2H2
CH4
C6H6
Đúng
2 điểm
dành cho em
? Sai r?i
Tìm hiểu thông tin: ÔNG LÀ AI ?
- Ông là nhà bác học người Ý (1778 -1856)
- Phát minh ra định luật nổi tiếng mang tên ông (định luật xác định về lượng các chất khí)
- Định luật mang tên ông có trong bài học hôm nay có liên quan đến hằng số 6.1023
- Ông là nhà toán học, vật lý học, hóa học Amadeo Avogadro
Các em mở vở và lật sách giáo khoa trang 63
Bài 18 : MOL
Nội dung chính của bài:
1. Mol laø gì ?
2. Khoái löôïng mol laø gì ?
3. Theå tích mol cuûa chaát khí laø gì ?
Bài 18 : MOL
* Khi thấy hình bàn tay đang viết như thế này thì các em phải ghi bài vào vở.
* Khi thấy hình dấu hỏi như thế này ? là câu hỏi – Các em suy nghĩ và giơ tay trả lời
Bài 18 : MOL
I - MOL LÀ GÌ ?
Bài 18 : MOL
Bài tập: : Em hãy điền số hoặc cụm từ thích hợp vào dấu " ? " trong các trường hợp sau :
Một tá bút chì : bút chì
12
?
Bài tập : Em hãy điền số hoặc cụm từ thích hợp vào dấu " ? " trong các trường hợp sau :
Một chục qu c chua : quả c chua
?
10
Một lượng Fe có chứa 6.1023 nguyên tử Fe
1 mol nguyên tử Fe
Một lượng nước có chứa 6.1023 phân tử nước
1mol phân tử nước
Em chuù yù mol nguyeân töû vaø mol phaân töû
Một tá bút chì: 12 bút chì
Một chục qu c chua: 10 quả c chua
Vậy theo em mol là g ?
1 mol Fe :
1 mol H2O :
6.1023 gọi là số Avogađro (k hiƯu N)
Mol là lượng chất có chứa (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
N
(Một mol nguyên tử sắt)
(Một mol phân tử nước)
6.1023 nguyên tử Fe
6.1023 phân tử H2O
I. Mol là gì ?
Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó
6.1023 goïi laø soá Avogañro (kí hieäu N)
Bài 18 : MOL
Avogađro (1776 – 1856)
- Ông sinh ra tại Turin – Ý.
- Ông là người xác định thành phần định tính, định lượng của các hợp chất
- Ông phát minh ra định luật Avogađro xác định về lượng của các chất thể khí, dẫn đến sự phát triển rõ ràng khái niệm quan trọng nhất của hóa học : nguyên tử, phân tử, …
Bài tập : Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống
Câu 1: 1,5 mol nguyên tử Al có chứa
……………………...Al
6.1023 nguyên tử
9.1023 nguyên tử
6.1023 phân tử
9.1023 nguyên tử
7,5.1023 nguyên tử
a/
b/
c/
d/
Câu 2 : 0,05 mol phân tử H2O có chứa
……………………… H2O
6.1023 nguyên tử
6.1023 phân tử
0,3.1023 phân tử
9.1023 nguyên tử
Bài tập: Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống
a/
b/
c/
d/
0,3.1023 phân tử
2 cách viết sau chỉ ý gì ?
A . 1 mol H
B . 1 mol H2
(1 mol nguyên tử hiñro)
(1 mol phân tử hiđro)
Mol là gì ?
Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử chất đó
6.1023 gọi là số Avogađro (kí hiệu N)
Bài 18 : MOL
II. Khối lượng mol là gì ?
Suy luận
M H2O =
M S =
Khối lượng mol (kí hiệu M) của một chất là gì ?
18 g
32 g
32 g
18 g
N nguyên tử S
N phân tử nước
Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó
Mol là gì ?
Mol laø löôïng chaát coù chöùa N (6.1023) nguyeân töû hoaëc phaân töû chaát ñoù
6.1023 goïi laø soá Avogañro (kí hieäu N)
II . Khối lượng mol là gì ?
Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Bài 18 : MOL
NTK Fe = 56 đv.C
M Fe =
56
PTK H2O = 18 đv.C
M H2O =
18
Suy luận , hiểu nhanh
g
g
Tìm điểm giống nhau giữa nguyên tử khối (NTK), phân tử khối (PTK) của 1 chất với khối lượng mol nguyên tử hay phân tử cuûa chất đó ?
- Khối lượng mol nguyên tử có số trị bằng nguyên tử khối
- Khối lượng mol phân tử có số trị bằng phân tử khối
I. Mol là gì ?
II . Khối lượng mol (M) là gì ?
Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó.
Ví dụ :
Bài 18 : MOL
Có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối của chất đó
NTK Na = 23 đv.C
M Na =
23
g
PTK H2SO4 = 98 đv.C
M H2SO4 =
98
g
(khối lượng mol nguyên tử nitơ)
(khối lượng mol phân tử nitơ)
= 14g
= 28g
Mol là gì ?
Mol laø löôïng chaát coù chöùa N (6.1023) nguyeân töû hoaëc phaân töû chaát ñoù
6.1023 goïi laø soá Avogañro (kí hieäu N)
II . Khối lượng mol là gì ?
Khối lượng mol của một chất laø khối lượng tính bằng gam của N nguyeân tử hoặc , phaân tử chất ñoù có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối
III . Thể tích mol của chất khí là gì ?
Bài 18 : MOL
Thể tích của 1 mol khí oxi
Mol là gì ?
Mol laø löôïng chaát coù chöùa N (6.1023) nguyeân töû hoaëc phaân töû chaát ñoù
6.1023 goïi laø soá Avogañro (kí hieäu N)
II . Khối lượng mol là gì ?
Khối lượng mol của một chất laø khối lượng tính bằng gam của N nguyeân tử hoặc , phaân tử chất ñoù có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối
III . Thể tích mol của chất khí là gì ?
Bài 18 : MOL
Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.
1 Mol H2
1 Mol O2
1 Mol SO2
?
?
?
Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất
Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất caực mol
chaỏt khớ khaực nhau coự theồ tớch nhử theỏ naứo ?
Trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất caực mol
chaỏt khớ khaực nhau coự theồ tớch baống nhau.
Mol là gì ?
Mol laø löôïng chaát coù chöùa N (6.1023) nguyeân töû hoaëc phaân töû chaát ñoù
6.1023 goïi laø soá Avogañro (kí hieäu N)
II . Khối lượng mol là gì ?
Khối lượng mol của một chất laø khối lượng tính bằng gam của N nguyeân tử hoặc , phaân tử chất ñoù có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối
III . Thể tích mol của chất khí là gì ?
- Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N . phân tử của chất khí đó
Bài 18 : MOL
- 1mol của bất kỳ chất khí nào, trong cùng điều . .. … ………….kiện nhiệt độ và áp suất, đều chiếm những thể …………tích bằng nhau.
22,4 l
22,4 l
22,4 l
Thể tích mol
khí H2
Thể tích mol
khí CO2
Thể tích mol
khí N2
Ở nhiệt độ 00C và áp suất 1 atm gọi là điều kiện tiêu chuẩn (đktc)
Ở đktc, 1mol chất khí bất kỳ có thể tích là bao nhiêu ?
Ở đktc, 1mol chất khí bất kỳ có thể tích là 22,4 lít
24 l
24 l
24 l
Thể tích mol
khí H2
Thể tích mol
khí CO2
Thể tích mol
khí N2
Ở nhiệt độ 200C và áp suất 1 atm gọi là điều kiện thường (đkt) hoặc điều kiện phòng (đkp)
Ở điều kiện thường , 1mol chất khí bất kỳ có thể tích là bao nhiêu ?
Ở điều kiện thường ,1mol chất khí bất kỳ có thể tích là 24 lít
Mol là gì ?
Mol laø löôïng chaát coù chöùa N (6.1023) nguyeân töû hoaëc phaân töû chaát ñoù
6.1023 goïi laø soá Avogañro (kí hieäu N)
II . Khối lượng mol là gì ?
Khối lượng mol của một chất laø khối lượng tính bằng gam của N nguyeân tử hoặc , phaân tử chất ñoù có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối
III . Thể tích mol của chất khí là gì ?
- Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N . phân tử của chất khí đó
Bài 18 : MOL
Ở điều kiện tiêu chuẩn (00C và áp suất 1 atm), thể tích mol của các chất khí bằng đều bằng 22,4 lít
A . 1 mol phân tử CO2
B . 0,25 mol phân tử O2
Tìm thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của :
V = 1 . 22,4 = 22,4 lít
V = 0,25 . 22,4 = 5,6 lít
Bài tập :
Tìm thể tích của 0,5mol phân tử N2 ở điều kiện thường (200C và 1 atm ) :
V = 0,5 . 24 = 12 lít
I . Mol là gì ?
II . Khối lượng mol (M) là gì ?
Khối lượng mol của một chất là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng gam, có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối.
III . Thể tích mol của chất khí là gì ?
Bài 18 : MOL
cu hi : Em hy chn t hoỈc cơm t thch hỵp iỊn vo ch "."
Khi lỵng mol cđa mt cht l khi lỵng cđa ... nguyn tư hoỈc phn tư cht , tnh bng ..., c s tr ... nguyn tư khi hoỈc phn tư khi.
N
gam
bằng
đvC
khác
Từ để chọn:
Có 1 mol H2 và 1 mol O2. Hãy cho biết :
A . Số phân tử của mỗi chất là bao nhiêu ?
B . Khối lượng mol của mỗi chất là bao nhiêu ?
C . Ở cùng điều kiện tiêu chuẩn (O0C, 1 atm), chúng có thể tích là bao nhiêu ?
Đáp án : Mỗi chất có 6 .1023 phân tử
Đáp án :
Đáp án : Chúng đều có thể tích là 22,4 lít
D . Ở cùng điều kiện thường (2OoC, 1 atm) chúng có toång thể tích là bao nhiêu ?
Đáp án : Có toång thể tích là 48 lít
DẶN DÒ
- Học bài
Làm bài tập 1 đến bài tập 4 trang 65 SGK
Nghiên cứu trước bài 19 :
CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Vĩnh Hòa
Dung lượng: 3,09MB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)