BAI KTRA SO 3 HOA 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Tuấn |
Ngày 17/10/2018 |
22
Chia sẻ tài liệu: BAI KTRA SO 3 HOA 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:.................................. Kiểm tra 1 tiết.
Lớp:.................... Môn: Hoá học
Ngày . . . tháng 02 năm 2011
Đề bài
A- Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm ).
Hãy khoanh tròn vào ý em cho là đúng nhất ở mỗi câu:
Câu 1: (0,5 điểm ) 2 chất khí chủ yếu trong thành phần không khí là:
A- CO2; CO
B- O2; CO2
C- N2; O2
D- SO2; O2
Câu 2 : (0,5 điểm ) Sự oxi hoá chậm là:
A- Sự oxi hoá nhưng không toả nhiệt.
B- Sự oxi hoá nhưng không phát sáng.
C- Sự tự bốc cháy.
D- Sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng.
Câu 3: (0,5 điểm ) Dãy chất nào toàn là oxit axit:
a. CaO , Na2O, MgO , CO
b. SO3 , P2O5 , CO2 , N2O5
c. CuO, N2O5 , CO2 , SO3
d. Fe3O4 , N2O, P2O5 , CO2
Câu 4: (0,5 điểm ) Dãy chất nào toàn là oxit bazơ:
a. FeO , SO3 , K2O , ZnO
b. CaO , Al2O3 , N2O3, CH4
c. Na2O , P2O5 , SO3 , Fe3O4
d. Al2O3, MgO , Fe2O3, K2O
B- Tự luận ( 8 điểm ).
Câu 1: ( 2 điểm ). Cho các công thức oxit sau: K2O; SO2; N2O5; CuO.
Hãy phân loại và gọi tên các oxit trên.
Câu 2: ( 3 điểm ). Hoàn thành các PTHH sau:
KClO3 KCl + O2
Al(OH)3 Al2O3 + H2O
Fe + O2 Fe3O4
Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3
Cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào đã học?
Câu 3 ( 3 điểm):
Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm.
a. Tính thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí, các khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
b. Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
( Biết: K=39. Mn=55. O=16. Al=27 )
Bài làm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp:.................... Môn: Hoá học
Ngày . . . tháng 02 năm 2011
Đề bài
A- Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm ).
Hãy khoanh tròn vào ý em cho là đúng nhất ở mỗi câu:
Câu 1: (0,5 điểm ) 2 chất khí chủ yếu trong thành phần không khí là:
A- CO2; CO
B- O2; CO2
C- N2; O2
D- SO2; O2
Câu 2 : (0,5 điểm ) Sự oxi hoá chậm là:
A- Sự oxi hoá nhưng không toả nhiệt.
B- Sự oxi hoá nhưng không phát sáng.
C- Sự tự bốc cháy.
D- Sự oxi hoá có toả nhiệt nhưng không phát sáng.
Câu 3: (0,5 điểm ) Dãy chất nào toàn là oxit axit:
a. CaO , Na2O, MgO , CO
b. SO3 , P2O5 , CO2 , N2O5
c. CuO, N2O5 , CO2 , SO3
d. Fe3O4 , N2O, P2O5 , CO2
Câu 4: (0,5 điểm ) Dãy chất nào toàn là oxit bazơ:
a. FeO , SO3 , K2O , ZnO
b. CaO , Al2O3 , N2O3, CH4
c. Na2O , P2O5 , SO3 , Fe3O4
d. Al2O3, MgO , Fe2O3, K2O
B- Tự luận ( 8 điểm ).
Câu 1: ( 2 điểm ). Cho các công thức oxit sau: K2O; SO2; N2O5; CuO.
Hãy phân loại và gọi tên các oxit trên.
Câu 2: ( 3 điểm ). Hoàn thành các PTHH sau:
KClO3 KCl + O2
Al(OH)3 Al2O3 + H2O
Fe + O2 Fe3O4
Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(OH)3
Cho biết các phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào đã học?
Câu 3 ( 3 điểm):
Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam nhôm.
a. Tính thể tích khí oxi và thể tích không khí cần dùng cho phản ứng trên. Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí, các khí được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
b. Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
( Biết: K=39. Mn=55. O=16. Al=27 )
Bài làm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Tuấn
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)