Bài KTĐK phần VLHN
Chia sẻ bởi Nguyễn Quốc Uy |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Bài KTĐK phần VLHN thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ số 2
Môn Vật lý 12NC – Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên ……………………………………………… Lớp………..
Học sinh tô vào ô có đáp án đúng
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
1). Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân ?
A). Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclon bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân B). Lực hạt nhân có bản chất là lực điện C). Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay D). Lực hạt nhân là lực hút
2). Chất phóng xạ Po210 có chu kỳ bán rã 138 ngày. Khối lượng Pôlôni tương ứng có độ phóng xạ 1Ci là:
A). 0,222 mg B). 0,333 mg C). 0,111 mg D). 0,111g
3). Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác với nguyên tử đó về
A). số nơtrôn. B). số nơtrôn và số electron C). số prôtôn. D). số electron.
4). Hạt mezon có năng lượng toàn phần 1 GeV, thời gian sống của hạt mezon nghỉ là 2,2 (ms) và khối lượng nghỉ của nó là 1,88.10-24 (kg). Xác định thời gian sống của hạt đó trong hệ quy chiếu phòng thí nghiệm. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s).
A). 21 ms. B). 2 ns. C). 23 ms D). 2,1 ns.
5). Tính năng lượng liên kết của hạt nhân đơtêri , biết các khối lượng mD=2,0136u; mP=1,0073u; mn=1,0087u và 1u=931MeV/c2.
A). 3,2013MeV B). 4,1046 MeV C). 2,2344MeV D). 1,1172MeV
6). Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A). các nuclôn B). các prôtôn C). các nơtrôn D). các electron
7). Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về cấu tạo hạt nhân Triti (
A). Gồm 1 proton và 2 nơtron . B). Gồm 3 proton và 1 nơtron C). Gồm 3 proton và 1 nơtron D). Gồm 1 nơtron và 2 nơtron
8). Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A). năng lượng liên kết càng lớn. B). số lượng các nuclôn càng lớn. C). càng kém bền vững D). càng dễ phá vỡ
9). Tìm câu ĐÚNG trong số các câu sau:
A). Hạt nhân nguyên tử nào cũng gồm các prôtôn và nơtrôn; số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn và bằng số electron B). Hạt nhân nguyên tử có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclôn và các electron trong nguyên tử. C). Hạt nhân nguyên tử có đường kính vào cở phần vạn lần đường kính của nguyên tử. D). Hạt nhân nguyên tử có điện tích bằng tổng điện tích của các proton trong nguyên tử.
10). Hạt nhân urani U234 đứng yên, phân rã a và biến thành hạt nhân thôri (Th230). Động năng của hạt a bay ra chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối.
A). 16,8% B). 96,7% C). 1,68% D). 98,3%
11). Lúc đầu có 1,2g chất Radon. Biết Radon là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,6 ngày. Hỏi sau t = 1,4T số nguyên tử Radon còn lại bao nhiêu? (A = 222, Z = 86)
A). N = 1,234.1021. B). N = 2,165.1019. C). N = 2,465.1020. D). N
Môn Vật lý 12NC – Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên ……………………………………………… Lớp………..
Học sinh tô vào ô có đáp án đúng
01. ; / = ~ 06. ; / = ~ 11. ; / = ~ 16. ; / = ~
02. ; / = ~ 07. ; / = ~ 12. ; / = ~ 17. ; / = ~
03. ; / = ~ 08. ; / = ~ 13. ; / = ~ 18. ; / = ~
04. ; / = ~ 09. ; / = ~ 14. ; / = ~ 19. ; / = ~
05. ; / = ~ 10. ; / = ~ 15. ; / = ~ 20. ; / = ~
1). Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực hạt nhân ?
A). Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclon bằng hoặc nhỏ hơn kích thước hạt nhân B). Lực hạt nhân có bản chất là lực điện C). Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay D). Lực hạt nhân là lực hút
2). Chất phóng xạ Po210 có chu kỳ bán rã 138 ngày. Khối lượng Pôlôni tương ứng có độ phóng xạ 1Ci là:
A). 0,222 mg B). 0,333 mg C). 0,111 mg D). 0,111g
3). Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác với nguyên tử đó về
A). số nơtrôn. B). số nơtrôn và số electron C). số prôtôn. D). số electron.
4). Hạt mezon có năng lượng toàn phần 1 GeV, thời gian sống của hạt mezon nghỉ là 2,2 (ms) và khối lượng nghỉ của nó là 1,88.10-24 (kg). Xác định thời gian sống của hạt đó trong hệ quy chiếu phòng thí nghiệm. Coi tốc độ ánh sáng trong chân không 3.108 (m/s).
A). 21 ms. B). 2 ns. C). 23 ms D). 2,1 ns.
5). Tính năng lượng liên kết của hạt nhân đơtêri , biết các khối lượng mD=2,0136u; mP=1,0073u; mn=1,0087u và 1u=931MeV/c2.
A). 3,2013MeV B). 4,1046 MeV C). 2,2344MeV D). 1,1172MeV
6). Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A). các nuclôn B). các prôtôn C). các nơtrôn D). các electron
7). Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về cấu tạo hạt nhân Triti (
A). Gồm 1 proton và 2 nơtron . B). Gồm 3 proton và 1 nơtron C). Gồm 3 proton và 1 nơtron D). Gồm 1 nơtron và 2 nơtron
8). Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A). năng lượng liên kết càng lớn. B). số lượng các nuclôn càng lớn. C). càng kém bền vững D). càng dễ phá vỡ
9). Tìm câu ĐÚNG trong số các câu sau:
A). Hạt nhân nguyên tử nào cũng gồm các prôtôn và nơtrôn; số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn và bằng số electron B). Hạt nhân nguyên tử có khối lượng bằng tổng khối lượng của tất cả các nuclôn và các electron trong nguyên tử. C). Hạt nhân nguyên tử có đường kính vào cở phần vạn lần đường kính của nguyên tử. D). Hạt nhân nguyên tử có điện tích bằng tổng điện tích của các proton trong nguyên tử.
10). Hạt nhân urani U234 đứng yên, phân rã a và biến thành hạt nhân thôri (Th230). Động năng của hạt a bay ra chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối.
A). 16,8% B). 96,7% C). 1,68% D). 98,3%
11). Lúc đầu có 1,2g chất Radon. Biết Radon là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,6 ngày. Hỏi sau t = 1,4T số nguyên tử Radon còn lại bao nhiêu? (A = 222, Z = 86)
A). N = 1,234.1021. B). N = 2,165.1019. C). N = 2,465.1020. D). N
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quốc Uy
Dung lượng: 128,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)