BÀI KT TOÁN 3 CUỐI HỌC KÌ II
Chia sẻ bởi Hà Huy Tráng |
Ngày 09/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: BÀI KT TOÁN 3 CUỐI HỌC KÌ II thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Họ và tên…………………………….
Lớp….Trường TH…………………..
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2010 – 2011
Môn Toán lớp 3
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên giáo viên coi:…………………………………….
Họ và tên giáo viên chấm:………………………………….
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Khoanh vào đáp án đúng (2 điểm)
a) 15 221 đọc là:
A. Mười lăm nghìn hai trăm hai mươi một. B. Mười lăm nghìn hai trăm hai mươi mốt.
C. Mười năm nghìn hai trăm hai mốt. D. Mười năm nghìn hai trăm hai mươi mốt.
b) Bảy mươi hai nghìn sáu trăm ba mươi tư mét viết là:
A. 72 634m B. 72634 C. 702 634m D. 726 034m
c) Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 69 731; 67 931; 67391; 69 371 B. 13 679; 69 713; 76 913; 67 931
C. 13 967; 13 976; 16 973; 17 963 D. 13 769; 13 796; 17 369; 13 679
d) Diện tích hình chữ nhật ABCD như hình bên là:
A. 42 cm2 B. 90 cm2
C. 80 cm2 D. 21 cm2
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) Nam có 10 tờ 2000 đồng và 2 tờ 10000 đồng. Vậy Nam có tất cả………………...
b) 7 can dầu hỏa bằng nhau có tất cả 147 lít, vậy 5 can như thế có………………......
c) Thứ hai tuần trước là ngày 4 tháng 4. Vậy thứ hai tuần sau là ngày……tháng…….
d) Giá trị của biểu thức 4 + 9 × 5 là……………………………………………………
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
68 271 + 3558 72 815 – 18 907 21 412 × 7 48 342 : 6
Lớp….Trường TH…………………..
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2010 – 2011
Môn Toán lớp 3
Thời gian làm bài 40 phút
Họ và tên giáo viên coi:…………………………………….
Họ và tên giáo viên chấm:………………………………….
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1. Khoanh vào đáp án đúng (2 điểm)
a) 15 221 đọc là:
A. Mười lăm nghìn hai trăm hai mươi một. B. Mười lăm nghìn hai trăm hai mươi mốt.
C. Mười năm nghìn hai trăm hai mốt. D. Mười năm nghìn hai trăm hai mươi mốt.
b) Bảy mươi hai nghìn sáu trăm ba mươi tư mét viết là:
A. 72 634m B. 72634 C. 702 634m D. 726 034m
c) Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 69 731; 67 931; 67391; 69 371 B. 13 679; 69 713; 76 913; 67 931
C. 13 967; 13 976; 16 973; 17 963 D. 13 769; 13 796; 17 369; 13 679
d) Diện tích hình chữ nhật ABCD như hình bên là:
A. 42 cm2 B. 90 cm2
C. 80 cm2 D. 21 cm2
Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) Nam có 10 tờ 2000 đồng và 2 tờ 10000 đồng. Vậy Nam có tất cả………………...
b) 7 can dầu hỏa bằng nhau có tất cả 147 lít, vậy 5 can như thế có………………......
c) Thứ hai tuần trước là ngày 4 tháng 4. Vậy thứ hai tuần sau là ngày……tháng…….
d) Giá trị của biểu thức 4 + 9 × 5 là……………………………………………………
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm)
68 271 + 3558 72 815 – 18 907 21 412 × 7 48 342 : 6
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Huy Tráng
Dung lượng: 248,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)