Bài KT tiếng Việt
Chia sẻ bởi Phạm Thị Cẩm Oanh |
Ngày 11/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Bài KT tiếng Việt thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 7
Tiết 44 – 12
Thời gian 45 phút
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Từ ghép,từ láy
-Nhớ được khái niệm
Nhận diện được từ láy
-Số câu :2
-Số điểm :1
-số câu :1
-số điểm :0,5
-số câu :1
-số điểm :0,5
Từ đồng nghĩa
- Nhớ khái niệm và phân loại
Nhận diện được các từ đồng nghĩa theo yêu cầu
-Số câu :2
-Số điểm :1
-số câu :1
-số điểm :0,5
-số câu :1
-số điểm :0,5
Từ trái nghĩa
Tìm và xác định được nghĩa của từ trái nghĩa
Viết đoạn văn
-Số câu :3
-Số điểm :2
-số câu :3
-số điểm :2
Từ đồng âm
Nhận diện và giải thích được nghĩa của từ
-Số câu :1
-Số điểm :2
-số câu :1
-số điểm :2
Đại từ
Nhớ được khái niệm
Chức vụ của đại từ trong câu
-Đặt câu
-Số câu :4
-Số điểm :4
-số câu 1
-số điểm :0.5
-số câu :1
-số điểm :0.5
-số câu :1
-số điểm :1
số câu :1
-số điểm :2
-Tổng số câu :12
-Tổng điểm:10
-Số câu :2
-Số điểm :1
-Số câu :1
-Số điểm :0.5
-Số câu :5
-Số điểm :3
-Số câu :2
-Số điểm :2.5
-Số câu :1
-Số điểm :1
-Số câu :1
-Số điểm :2
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 7
Lớp: Thời gian: 45 phút
Tên:
I. Trắc nghiệm: (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Từ ghép chính phụ là từ như thế nào?
Từ có hai tiếng có nghĩa.
Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa
Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
Từ ghép có chính và tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính.
Câu 2: Trong những từ sau từ nào không phải là từ láy:
A. Xinh xắn B. Gần gũi C. Đông đủ D. Dễ dàng
Câu 3: Cặp từ trái nghĩa nào sau đây không gần nghĩa với cặp từ “ im lặng-ồn ào” ?
A. Tĩnh mịch-huyên háo B. Đông đúc-thưa thớt
C. Vắng lặng -Ồn ào D. Lặng lẽ- ầm ĩ.
Câu 4: Từ đồng nghĩa có mấy loại ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “nhi đồng” ?
A. Trẻ con B. Trẻ em C. Trẻ tuổi D. Con trẻ
Câu 6: Tìm các từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm từ sau:
Ăn yếu chữ xấu
A. Yếu B.Xấu
Học lực yếu đất xấu
Câu 7: Cặp từ nào sau đây không phải là từ đối?
A. Li- hồi B. Vấn-lai C. Thiếu-lão D. Tiểu-đại
II. Tự luận: (6đ)
Câu 1: Hãy giải thích nghĩa củ từ “ sáng” trong câu sau:
“ Những đôi mắt sáng thức đến sáng”
Câu 2: Thế nào là đại từ? Đại từ có thể giữ những chức vụ gì trong câu? Đặt câu có sử dụng đại từ ?
Câu 3: Viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu )trong đó có sử dụng từ trái nghĩa, từ đồng âm ( gạch chân các từ sử dụng).
Tiết 44 – 12
Thời gian 45 phút
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Từ ghép,từ láy
-Nhớ được khái niệm
Nhận diện được từ láy
-Số câu :2
-Số điểm :1
-số câu :1
-số điểm :0,5
-số câu :1
-số điểm :0,5
Từ đồng nghĩa
- Nhớ khái niệm và phân loại
Nhận diện được các từ đồng nghĩa theo yêu cầu
-Số câu :2
-Số điểm :1
-số câu :1
-số điểm :0,5
-số câu :1
-số điểm :0,5
Từ trái nghĩa
Tìm và xác định được nghĩa của từ trái nghĩa
Viết đoạn văn
-Số câu :3
-Số điểm :2
-số câu :3
-số điểm :2
Từ đồng âm
Nhận diện và giải thích được nghĩa của từ
-Số câu :1
-Số điểm :2
-số câu :1
-số điểm :2
Đại từ
Nhớ được khái niệm
Chức vụ của đại từ trong câu
-Đặt câu
-Số câu :4
-Số điểm :4
-số câu 1
-số điểm :0.5
-số câu :1
-số điểm :0.5
-số câu :1
-số điểm :1
số câu :1
-số điểm :2
-Tổng số câu :12
-Tổng điểm:10
-Số câu :2
-Số điểm :1
-Số câu :1
-Số điểm :0.5
-Số câu :5
-Số điểm :3
-Số câu :2
-Số điểm :2.5
-Số câu :1
-Số điểm :1
-Số câu :1
-Số điểm :2
Trường THCS Nguyễn Viết Xuân KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 7
Lớp: Thời gian: 45 phút
Tên:
I. Trắc nghiệm: (4đ) Chọn câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Từ ghép chính phụ là từ như thế nào?
Từ có hai tiếng có nghĩa.
Từ được tạo ra từ một tiếng có nghĩa
Từ có các tiếng bình đẳng về mặt ngữ pháp.
Từ ghép có chính và tiếng phụ bổ sung ý nghĩa cho tiếng chính.
Câu 2: Trong những từ sau từ nào không phải là từ láy:
A. Xinh xắn B. Gần gũi C. Đông đủ D. Dễ dàng
Câu 3: Cặp từ trái nghĩa nào sau đây không gần nghĩa với cặp từ “ im lặng-ồn ào” ?
A. Tĩnh mịch-huyên háo B. Đông đúc-thưa thớt
C. Vắng lặng -Ồn ào D. Lặng lẽ- ầm ĩ.
Câu 4: Từ đồng nghĩa có mấy loại ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 5: Từ nào sau đây không đồng nghĩa với từ “nhi đồng” ?
A. Trẻ con B. Trẻ em C. Trẻ tuổi D. Con trẻ
Câu 6: Tìm các từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm từ sau:
Ăn yếu chữ xấu
A. Yếu B.Xấu
Học lực yếu đất xấu
Câu 7: Cặp từ nào sau đây không phải là từ đối?
A. Li- hồi B. Vấn-lai C. Thiếu-lão D. Tiểu-đại
II. Tự luận: (6đ)
Câu 1: Hãy giải thích nghĩa củ từ “ sáng” trong câu sau:
“ Những đôi mắt sáng thức đến sáng”
Câu 2: Thế nào là đại từ? Đại từ có thể giữ những chức vụ gì trong câu? Đặt câu có sử dụng đại từ ?
Câu 3: Viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 câu )trong đó có sử dụng từ trái nghĩa, từ đồng âm ( gạch chân các từ sử dụng).
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Cẩm Oanh
Dung lượng: 64,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)