Bai KT so3 ,4de,dap an
Chia sẻ bởi Nguyễn Thu Hằng |
Ngày 17/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: bai KT so3 ,4de,dap an thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Đắc Sở Ngày tháng 2 năm 2009 -2010
Họ tên............................. Bài kiểm tra số 3
Lớp.......................... Môn Hóa : 8
Điểm
Lời phê của thầy cô
Đề 1
I. trắc nghiệm (3,5 điểm)
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng.
1:Cho các chất sau: a. KClO3 . b. KMnO4 . c. Không khí. d. H2O.
. Chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. a,b . B. a,c. C. b, c. D. c,d.
2. 1 oxít của ni tơ có thành phần là: N chiếm 46,67%. Công thức của oxít đó là:
A. NO. B. NO2. C. N2O3. D. N2O5.
3. Than dùng để đun lò thì trường hợp nào dễ cháy nhất?
A. Nghiền nhỏ. B. Để to. C. Đập nhỏ vừa phải.
Câu 2: Hãy điền đúng(Đ) hoặc sai (S) vào ô trống đầu các câu trả lời sau:
A. Đom đóm có phát sáng, đó cũng là sự cháy.
B. Khi tôi vôi có tỏa rất nhiều nhiệt nhưng không phát sáng vì vậy đây là sự o xi hóa chậm..
C. Hiện tượng “ ma trơi” ta nhìn thấy vào buổi tối ngoài đồng cũng là
sự cháy.
D. Ngọn lửa hàn khi người thợ hàn cắt kim loại cũng là sự cháy.
II. tự luận.( 6,5 điểm)
Câu 1 :(1 đ) Hoàn thành phương trình hóa học, cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
KNO3 t0 KNO2 + O2 .............................................
N2 + O2 to NO .............................................
Câu 2:( 1,5 đ) Em hãy điền vào ô trống cho thích hợp.
Đọc tên
Công thức hóa học
Phân loại
oxit axit
oxit bazơ
CO2
Sắt III o xit
CaO
Câu 3:(4 đ) Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxít sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
a) Tính số gam sắt và số thể tích khí o xi cần dùng để điều chế được 9,28g oxit sắt từ.
b) Tính số gam kalipemangannat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên, biết rằng hiệu suất phản ứng chỉ đạt 80%.
( Biết: Fe = 56, O = 16, K = 39, Mn = 55; C có nhiều hóa trị, Ca có 1 hóa trị)
Bài làm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Đắc Sở Ngày tháng 2 năm 2009 -2010
Họ tên............................. Bài kiểm tra số 3
Lớp.......................... Môn Hóa : 8
Điểm
Lời phê của thầy cô
Đề 2
I. trắc nghiệm (3,5 điểm)
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng.
1:Cho các chất sau: a. KClO3 . b. KMnO4 . c. Không khí. d. H2O.
. Chất nào được dùng để điều chế oxi trong công nghiệp?
A. a,b . B. a,c. C. b, c. D. c,d.
2. 1 oxít của ni tơ có thành phần là: N chiếm 30,43%. Công thức của oxít đó là:
A. NO. B. NO2. C. N2O3. D. N2O5.
3. Than dùng để đun lò thì trường hợp nào dễ cháy nhất?
A. Nghiền nhỏ. B. Để to. C. Đập nhỏ vừa phải.
Câu 2: Hãy điền đ
Họ tên............................. Bài kiểm tra số 3
Lớp.......................... Môn Hóa : 8
Điểm
Lời phê của thầy cô
Đề 1
I. trắc nghiệm (3,5 điểm)
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng.
1:Cho các chất sau: a. KClO3 . b. KMnO4 . c. Không khí. d. H2O.
. Chất nào được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. a,b . B. a,c. C. b, c. D. c,d.
2. 1 oxít của ni tơ có thành phần là: N chiếm 46,67%. Công thức của oxít đó là:
A. NO. B. NO2. C. N2O3. D. N2O5.
3. Than dùng để đun lò thì trường hợp nào dễ cháy nhất?
A. Nghiền nhỏ. B. Để to. C. Đập nhỏ vừa phải.
Câu 2: Hãy điền đúng(Đ) hoặc sai (S) vào ô trống đầu các câu trả lời sau:
A. Đom đóm có phát sáng, đó cũng là sự cháy.
B. Khi tôi vôi có tỏa rất nhiều nhiệt nhưng không phát sáng vì vậy đây là sự o xi hóa chậm..
C. Hiện tượng “ ma trơi” ta nhìn thấy vào buổi tối ngoài đồng cũng là
sự cháy.
D. Ngọn lửa hàn khi người thợ hàn cắt kim loại cũng là sự cháy.
II. tự luận.( 6,5 điểm)
Câu 1 :(1 đ) Hoàn thành phương trình hóa học, cho biết phản ứng đó thuộc loại phản ứng nào?
KNO3 t0 KNO2 + O2 .............................................
N2 + O2 to NO .............................................
Câu 2:( 1,5 đ) Em hãy điền vào ô trống cho thích hợp.
Đọc tên
Công thức hóa học
Phân loại
oxit axit
oxit bazơ
CO2
Sắt III o xit
CaO
Câu 3:(4 đ) Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxít sắt từ Fe3O4 bằng cách dùng oxi oxi hóa sắt ở nhiệt độ cao.
a) Tính số gam sắt và số thể tích khí o xi cần dùng để điều chế được 9,28g oxit sắt từ.
b) Tính số gam kalipemangannat KMnO4 cần dùng để có được lượng oxi dùng cho phản ứng trên, biết rằng hiệu suất phản ứng chỉ đạt 80%.
( Biết: Fe = 56, O = 16, K = 39, Mn = 55; C có nhiều hóa trị, Ca có 1 hóa trị)
Bài làm
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường THCS Đắc Sở Ngày tháng 2 năm 2009 -2010
Họ tên............................. Bài kiểm tra số 3
Lớp.......................... Môn Hóa : 8
Điểm
Lời phê của thầy cô
Đề 2
I. trắc nghiệm (3,5 điểm)
Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng.
1:Cho các chất sau: a. KClO3 . b. KMnO4 . c. Không khí. d. H2O.
. Chất nào được dùng để điều chế oxi trong công nghiệp?
A. a,b . B. a,c. C. b, c. D. c,d.
2. 1 oxít của ni tơ có thành phần là: N chiếm 30,43%. Công thức của oxít đó là:
A. NO. B. NO2. C. N2O3. D. N2O5.
3. Than dùng để đun lò thì trường hợp nào dễ cháy nhất?
A. Nghiền nhỏ. B. Để to. C. Đập nhỏ vừa phải.
Câu 2: Hãy điền đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thu Hằng
Dung lượng: 96,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)