BÀI KT CUỐI HỌC KỲ II - TOÁN - KHỐI 3

Chia sẻ bởi Phạm Anh Dũng | Ngày 08/10/2018 | 60

Chia sẻ tài liệu: BÀI KT CUỐI HỌC KỲ II - TOÁN - KHỐI 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2014-2015
MÔN: TOÁN – LỚP 3
(Thời gian: 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên: ………………………………… Lớp: ………………......Số phách: ………............
Trường : Tiểu học Lê Hồng Phong Giám thị: …………………....................................

Số phách: …………........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên



Bài 1( 1 điểm):
a, Đọc các số sau:
- 17830: ............................................................................................................................
- 80008 cm2 : .....................................................................................................................
b, Viết các số sau bằng số La Mã :
10: ........ 6: ........... 20: .............. 4: ............ 15: .............. Bài 2 (2 điểm) : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a, Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 43 000. Số lớn nhất là:
A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090
b.Gía trị của chữ số 5 trong số 65 478 là:
A.50 000 B.500 C.5000 D.50
c, Hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm. Chu vi hình chữ nhật đó là:
A . 14cm B . 28cm C . 45cm
d, Nam đi từ trường lúc 11 giờ kém 20 phút. Nam về đến nhà lúc 11 giờ. Hỏi Nam đi từ trường về đến nhà hết bao nhiêu phút?
A. 20 phút B. 15 phút C. 25 phút
Bài 3 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
13946 + 3524 48253 - 15739 5607 × 4 40096 : 7
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................






Bài 4 (2 điểm) : a) Điền dấu >, <, =
5km .......... 4009 m 1200g ......... 1kg 400g
8hm3dam ...... 83dam 1 giờ ........... 55 phút
b)Tính giá trị biểu thức
4112 : ( 4 × 2) 81025 - 12071× 6
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 5 (1,5 điểm) Giải toán
Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 32 500 đồng. Hỏi mua 8 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền?
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 6: ( 1,5 điểm)
a, Viết các đường kính và bán kính của hình vẽ bên:
- Đường kính:.......................................................
- Bán kính: ...........................................................



b, Tìm x
x : 3 = 1465 ( dư 2)
.............................................................
.............................................................
.............................................................
.............................................................
HƯỚNG DẪN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 3A5
Năm học 2014-2015
Bài 1 (1 điểm):
- Phần 1 (0,5 điểm) Viết đúng mỗi kết quả cho khoảng 0,25 điểm.
- Phần 2 (0,5 điểm) Điền đúng mỗi ô trống cho 0,1 điểm.
Bài 2 (2 điểm)
- Mỗi phần đúng (0,5 điểm)
a) B b) C c) B d) A
Bài 3 ( 2 điểm):
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính - cho 0,5 điểm. Nếu HS đặt tính sai
không cho điểm ở phép tính đó.
Bài 4 ( 2 điểm)
- Phần 1 (1 điểm) Điền dấu đúng mỗi phần là 0,25 điểm
5km ...>....... 4009 m 1200g ...<...... 1kg 400g
8hm3dam ..=.... 83dam 1 giờ .....>...... 55 phút
- Phần 2 (1 điểm): Mỗi phần đúng là 0,5 điểm
4112 : ( 4 × 2) 81025 - 12071× 6
= 4112: 8 = 81025- 72426
= 514 = 8599
Bài 5 (1,5 điểm):
Một quyển sách có số tiền là: 32500 : 5 = 6500 ( đồng) ( 0,5 điểm)
Mua 8 quyển sách phải trả số tiền là: 6500 x 8 = 52000 ( đồng)
Đ/S: 52000 đồng ( 1 điểm)
Chú ý: Câu trả lời của học sinh phải ngắn gọn, đủ ý, GV cho đủ số điểm. HS không ghi đáp số trừ 0,25 điểm/mỗi phần
Bài 6 (1,5 điểm):
- Phần 1 (0,5 điểm) : H ghi đúng tên đường kính : AB ; bán kính : OA ; OB ; OI.
- Phần 2 (1 điểm) x : 3 = 1465 ( dư 2)
x = 1465 x 3 + 2
x = 4397



BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2014-2015
MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 3
(Thời gian: 50 phút không kể giao đề)
Họ và tên: ………………………………… Lớp: ………………......Số phách: ………............
Trường : Tiểu học Lê Hồng Phong Giám thị:…………………....................................

Số phách: …………........
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên


I. Kiểm tra viết ( 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Anh Dũng
Dung lượng: 83,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)