BÀI KT CUỐI HỌC KỲ II MÔN TÓN KHỐI 3
Chia sẻ bởi Phạm Anh Dũng |
Ngày 08/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: BÀI KT CUỐI HỌC KỲ II MÔN TÓN KHỐI 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Năm học 2015-2016
MÔN: TOÁN - LỚP 3
(Thời gian: 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên: …………………………………..... Lớp: ……….. Số phách: ……….........................
Trường : Tiểu học Lê Hồng Phong . Giám thị: 1…......................... 2..............................
Số phách: …………............
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
.................................................................................................................................................
Bài 1 ( 2 điểm )
- Điền dấu < , > , = thích hợp .
6 km .............................. 5999 m 8 kg 3 g ................................. 8 300 g
4 giờ ............................... 240 phút ngày ................................ 11 giờ
23 789 .................................... 23 798
- Xếp các số La Mã theo thứ tự từ bé đến lớn :
XII ; V ; III ; VI ; IX ; VII ; XX
...............................................................................................................................................................................................
Bài 2 ( 2 điểm) Đặt tính và tính :
40 734 + 2 865 58 802 – 30 843 30 478 x 3 38 460 : 6
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................
………………………………………………………………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………………………………………………………........
Bài 3 ( 2 điểm )
- Tính giá trị của biểu thức :
1 865 + 5 675 : 5 =........................................................., ( 1678 + 2 322 ) x 7 =...................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
- Đọc , viết số :
27 008 : .......................................................................................................................................................................
95 619 :.........................................................................................................................................................................
- Hai mươi chín nghìn tám trăm bốn mươi hai : ..................................................................................
- Hai mươi nghìn một trăm hai mươi lăm : ............................................................................................
Bài 4 ( 2 điểm )
Mua 7 quyển vở hết 56 000 đồng . Hỏi mua 9 quyển vở như thế thì phải trả
bao nhiêu tiền ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................................................................................................
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài dài 1 725 mét . Chiều dài đó dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 ( 2 điểm )
+ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
- Số có 5 chữ số bé nhất là :
A. 99 999 B. 10 000 C. 100 000 D. 98 765
- Số có 5 chữ số lớn nhất là :
A. 99 999 B. 999 999 C. 10 000 D. 100 000
- Hình vuông có cạnh dài 8 cm thì diện tích hình vuông là :
A. 32 cm2 B. 64 cm2 C. 46 cm2 D. 23 cm 2
+ Tính nhanh :
( 5 + 15 + 25 + 35 + 45 + ... + 95 ) x ( 1 200 – 200 – 1 000 )
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG - QUẬN KIẾN AN
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 3
Năm học 2015 - 2016
Bài 1 ( 2 điểm ):
- Điền dấu (1 điểm) điền đúng mỗi phép tính cho 0,2 điểm.
- Xếp dãy số La Mã (1 điểm) III ; V ; VI ; VII ; IX ; XII , XX .
Bài 2 ( 2 điểm ):
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính - cho 0,5 điểm .
40 734 + 2 865 = 43 599 58 802 – 30 843 = 27 959
30 478 x 3 = 91 434 37 506 : 6 = 6 251
Bài 3 ( 2 điểm ) :
- Phần 1 (1 điểm) Tính đúng giá trị mỗi biểu thức cho 0,5 điểm.
1 865 + 5 675 : 5 = 1 865 + 1 135 , ( 1 678 + 2 322 ) x 7 = 4 000 x 7
= 4 000 , = 28 000
- Phần 2 (1 điểm)
+ Đọc số ( 0,5 điểm)
+ Viết số ( 0,5 điểm ) các số là : 29 842 , 20 125
Bài 4 ( 2 điểm )
- Bài 1 (1 điểm)
Mua một quyển vở hết số tiền là : 56 000 : 7 = 8 000 ( đồng )-> (0,25 điểm)
Mua chín quyển vở như thế hết số tiền là : 8 000 x 9 = 72 000 (đồng) -> (0,5 điểm)
Đáp số đúng cho 0,25 điểm .
- Bài 2 (1 điểm):
Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là : 1 275 : 3 = 425 ( m )-> (0,25 điểm)
Chi vi mảnh vườn hình chữ nhật là : ( 1 275 + 425 ) x 2 = 3 400 ( m )-> (0,5 điểm)
Đáp số đúng cho 0,25 điểm .
Bài 5 ( 2 điểm ):
+ Phần 1 (1 điểm)
- Ý 1 ( 0,25 điểm ) khoanh vào B
Ý 2 ( 0,25 điểm ) khoanh vào A
Ý 3 ( 0,5 điểm ) khoanh vào B
Phần 2 ( 1 điểm ) Tinh nhanh :
( 5 + 15 +
Năm học 2015-2016
MÔN: TOÁN - LỚP 3
(Thời gian: 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên: …………………………………..... Lớp: ……….. Số phách: ……….........................
Trường : Tiểu học Lê Hồng Phong . Giám thị: 1…......................... 2..............................
Số phách: …………............
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
.................................................................................................................................................
Bài 1 ( 2 điểm )
- Điền dấu < , > , = thích hợp .
6 km .............................. 5999 m 8 kg 3 g ................................. 8 300 g
4 giờ ............................... 240 phút ngày ................................ 11 giờ
23 789 .................................... 23 798
- Xếp các số La Mã theo thứ tự từ bé đến lớn :
XII ; V ; III ; VI ; IX ; VII ; XX
...............................................................................................................................................................................................
Bài 2 ( 2 điểm) Đặt tính và tính :
40 734 + 2 865 58 802 – 30 843 30 478 x 3 38 460 : 6
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................
………………………………………………………………………………………………………………………………………........
………………………………………………………………………………………………………………………………………........
Bài 3 ( 2 điểm )
- Tính giá trị của biểu thức :
1 865 + 5 675 : 5 =........................................................., ( 1678 + 2 322 ) x 7 =...................................
.................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................
- Đọc , viết số :
27 008 : .......................................................................................................................................................................
95 619 :.........................................................................................................................................................................
- Hai mươi chín nghìn tám trăm bốn mươi hai : ..................................................................................
- Hai mươi nghìn một trăm hai mươi lăm : ............................................................................................
Bài 4 ( 2 điểm )
Mua 7 quyển vở hết 56 000 đồng . Hỏi mua 9 quyển vở như thế thì phải trả
bao nhiêu tiền ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...........................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................................................................................................
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài dài 1 725 mét . Chiều dài đó dài gấp 3 lần chiều rộng . Tính chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó ?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 ( 2 điểm )
+ Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng .
- Số có 5 chữ số bé nhất là :
A. 99 999 B. 10 000 C. 100 000 D. 98 765
- Số có 5 chữ số lớn nhất là :
A. 99 999 B. 999 999 C. 10 000 D. 100 000
- Hình vuông có cạnh dài 8 cm thì diện tích hình vuông là :
A. 32 cm2 B. 64 cm2 C. 46 cm2 D. 23 cm 2
+ Tính nhanh :
( 5 + 15 + 25 + 35 + 45 + ... + 95 ) x ( 1 200 – 200 – 1 000 )
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG - QUẬN KIẾN AN
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN - LỚP 3
Năm học 2015 - 2016
Bài 1 ( 2 điểm ):
- Điền dấu (1 điểm) điền đúng mỗi phép tính cho 0,2 điểm.
- Xếp dãy số La Mã (1 điểm) III ; V ; VI ; VII ; IX ; XII , XX .
Bài 2 ( 2 điểm ):
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính - cho 0,5 điểm .
40 734 + 2 865 = 43 599 58 802 – 30 843 = 27 959
30 478 x 3 = 91 434 37 506 : 6 = 6 251
Bài 3 ( 2 điểm ) :
- Phần 1 (1 điểm) Tính đúng giá trị mỗi biểu thức cho 0,5 điểm.
1 865 + 5 675 : 5 = 1 865 + 1 135 , ( 1 678 + 2 322 ) x 7 = 4 000 x 7
= 4 000 , = 28 000
- Phần 2 (1 điểm)
+ Đọc số ( 0,5 điểm)
+ Viết số ( 0,5 điểm ) các số là : 29 842 , 20 125
Bài 4 ( 2 điểm )
- Bài 1 (1 điểm)
Mua một quyển vở hết số tiền là : 56 000 : 7 = 8 000 ( đồng )-> (0,25 điểm)
Mua chín quyển vở như thế hết số tiền là : 8 000 x 9 = 72 000 (đồng) -> (0,5 điểm)
Đáp số đúng cho 0,25 điểm .
- Bài 2 (1 điểm):
Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là : 1 275 : 3 = 425 ( m )-> (0,25 điểm)
Chi vi mảnh vườn hình chữ nhật là : ( 1 275 + 425 ) x 2 = 3 400 ( m )-> (0,5 điểm)
Đáp số đúng cho 0,25 điểm .
Bài 5 ( 2 điểm ):
+ Phần 1 (1 điểm)
- Ý 1 ( 0,25 điểm ) khoanh vào B
Ý 2 ( 0,25 điểm ) khoanh vào A
Ý 3 ( 0,5 điểm ) khoanh vào B
Phần 2 ( 1 điểm ) Tinh nhanh :
( 5 + 15 +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Anh Dũng
Dung lượng: 58,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)