Bai kt 15 phut hoa 8
Chia sẻ bởi Trương Quang Phú |
Ngày 17/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: bai kt 15 phut hoa 8 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Đề ra 1
Câu 1: Phải lấy bao nhiêu gam sắt (Fe) để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam Lưu huỳnh (S)
29 g B. 28 C. 28,5 g D. 56 g
Câu 2 Số mol và thể tích ( ở ĐKTC) của một hỗn hợp khí gồm : 0,44 g CO2 ; 0,32 g O2 và 0,03 g H2 là:
0,03 mol và 0,672 lít
0,035 mol và 0,784 lit
0.04 mol và 0.896 lit
0,045 mol và 1,008 lit
Câu 3: Thể tích của 22 gam khí CO2 (ở ĐKTC ) là:
11,2 lít
16.8 lít
1,12 lít
1,68 lít
Câu 4: 64 gam khí Oxi (O2) ở ĐKTC có thể tích là:
89,6 lít
44,8 lít
22,4 lít
11,2 lít
Câu 5 Có những chất khí sau: H2 ; Cl2 ; SO2 ; N2 . Thứ tự sắp xếp nào sau đây phù hợp với chiều tăng của khối lượng mol phân tử.
A. H2 ; N2 ; Cl2 ; SO2 B. H2 ; Cl2 ; N2 ; SO2
C. H2 ; N2 ; SO2 ; Cl2 D. H2 ; Cl2 ; SO2 ; N2
Câu 6: Để so sánh khí A nặng hơn hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần. Ta phải:
So sánh khối lượng khí A với khối lượng khí B
So sánh khối lượng mol của khí A với khối lượng mol của không khí
So sánh khối lượng mol của khí A với khối lượng mol của khí B
Tất cả đều đúng
Câu 7: Tìm tỉ khối d của khí SO3 đối với không khí
A. d = 2,56 B. d = 2,66 C. d = 2,76 D. d = 2,86
Câu 8: Khối lượng mol của H2SO4 là :
A. 98 B. 49 C. d = 96 D. d = 42
Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây là sai: A. Khí Oxi (O2) nặng gấp 16 lần khí Hiđro ( H 2)
Khí Oxi (CO2) nặng gấp 20 lần khí Hiđro ( H 2)
Khí Nitơ (N2) nặng gấp 14 lần khí Hiđro ( H 2)
Khí Oxi (CO2) nặng gấp 1,52 lần không khí
Câu 10: Số nguyên tử có trong 2,8 gam Fe là:
A. 6.1024 B. 6.1022 C. 3.1023 D. 3.1022
Hãy ghi đáp án vào bảng dưới đây
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
Họ và tên:……………………………………….Lớp 8…. Điểm………
Đề ra 2
Câu 1: Tìm tỉ khối d của các khí C2H2 đối với không khí
d = 0,8 B. d = 0,9 C. d = 0,7 D. d = 0,1
Câu 2: Cho các khí O3; N2 ; CH4 ; SO3 khí nào nặng hơn không khí
O3; SO3
O3; N2
N2 ; CH4
CH4 ; SO3
Câu 3: 6,4 gam khí sunfurơ (SO2) có số mol là:
0,2 mol B.0,5 mol C. 0,01 mol D. 0,1 mol
Câu 4: Trong các khẳng định cho dưới đây, điều nào đúng.
Khối lượng của N nguyên tử nước ( H2O) là 18 gam
Khối lượng của N phân tử Oxi (O2) là 32 gam
Khối lượng N phân tử sắt (III) Oxit (Fe2O3) là 150 gam
Khối lượng N phân tử cácbon đioxit (CO2) là 43 gam
Câu 5: 8,8 gam khí cácbon đioxit (CO2) có cùng số mol phân tử với
18 gam nước ( H2O)
6,4 gam khi sunfurơ (SO2)
9 gam nước (H2O)
12,8 gam khí sunfurơ (SO2)
Câu 6: Số nguyên tử có trong 2,8 gam Fe là:
A. 3.1022 B. 6.1022 C. 3.1023 D. 6.1024
Câu 7: Điều khẳng định nào sau đây là sai: A. Khí Oxi (O2) nặng gấp 16 lần khí Hiđro ( H 2)
B. Khí Nitơ (N2) nặng gấp 14 lần khí Hiđro ( H 2)
C. Khí Oxi (CO2) nặng gấp 20 lần khí Hiđro ( H 2)
D. Khí Oxi (CO2) nặng gấp 1
Câu 1: Phải lấy bao nhiêu gam sắt (Fe) để có số nguyên tử nhiều gấp 2 lần số nguyên tử có trong 8 gam Lưu huỳnh (S)
29 g B. 28 C. 28,5 g D. 56 g
Câu 2 Số mol và thể tích ( ở ĐKTC) của một hỗn hợp khí gồm : 0,44 g CO2 ; 0,32 g O2 và 0,03 g H2 là:
0,03 mol và 0,672 lít
0,035 mol và 0,784 lit
0.04 mol và 0.896 lit
0,045 mol và 1,008 lit
Câu 3: Thể tích của 22 gam khí CO2 (ở ĐKTC ) là:
11,2 lít
16.8 lít
1,12 lít
1,68 lít
Câu 4: 64 gam khí Oxi (O2) ở ĐKTC có thể tích là:
89,6 lít
44,8 lít
22,4 lít
11,2 lít
Câu 5 Có những chất khí sau: H2 ; Cl2 ; SO2 ; N2 . Thứ tự sắp xếp nào sau đây phù hợp với chiều tăng của khối lượng mol phân tử.
A. H2 ; N2 ; Cl2 ; SO2 B. H2 ; Cl2 ; N2 ; SO2
C. H2 ; N2 ; SO2 ; Cl2 D. H2 ; Cl2 ; SO2 ; N2
Câu 6: Để so sánh khí A nặng hơn hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần. Ta phải:
So sánh khối lượng khí A với khối lượng khí B
So sánh khối lượng mol của khí A với khối lượng mol của không khí
So sánh khối lượng mol của khí A với khối lượng mol của khí B
Tất cả đều đúng
Câu 7: Tìm tỉ khối d của khí SO3 đối với không khí
A. d = 2,56 B. d = 2,66 C. d = 2,76 D. d = 2,86
Câu 8: Khối lượng mol của H2SO4 là :
A. 98 B. 49 C. d = 96 D. d = 42
Câu 9: Điều khẳng định nào sau đây là sai: A. Khí Oxi (O2) nặng gấp 16 lần khí Hiđro ( H 2)
Khí Oxi (CO2) nặng gấp 20 lần khí Hiđro ( H 2)
Khí Nitơ (N2) nặng gấp 14 lần khí Hiđro ( H 2)
Khí Oxi (CO2) nặng gấp 1,52 lần không khí
Câu 10: Số nguyên tử có trong 2,8 gam Fe là:
A. 6.1024 B. 6.1022 C. 3.1023 D. 3.1022
Hãy ghi đáp án vào bảng dưới đây
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Trả lời
Họ và tên:……………………………………….Lớp 8…. Điểm………
Đề ra 2
Câu 1: Tìm tỉ khối d của các khí C2H2 đối với không khí
d = 0,8 B. d = 0,9 C. d = 0,7 D. d = 0,1
Câu 2: Cho các khí O3; N2 ; CH4 ; SO3 khí nào nặng hơn không khí
O3; SO3
O3; N2
N2 ; CH4
CH4 ; SO3
Câu 3: 6,4 gam khí sunfurơ (SO2) có số mol là:
0,2 mol B.0,5 mol C. 0,01 mol D. 0,1 mol
Câu 4: Trong các khẳng định cho dưới đây, điều nào đúng.
Khối lượng của N nguyên tử nước ( H2O) là 18 gam
Khối lượng của N phân tử Oxi (O2) là 32 gam
Khối lượng N phân tử sắt (III) Oxit (Fe2O3) là 150 gam
Khối lượng N phân tử cácbon đioxit (CO2) là 43 gam
Câu 5: 8,8 gam khí cácbon đioxit (CO2) có cùng số mol phân tử với
18 gam nước ( H2O)
6,4 gam khi sunfurơ (SO2)
9 gam nước (H2O)
12,8 gam khí sunfurơ (SO2)
Câu 6: Số nguyên tử có trong 2,8 gam Fe là:
A. 3.1022 B. 6.1022 C. 3.1023 D. 6.1024
Câu 7: Điều khẳng định nào sau đây là sai: A. Khí Oxi (O2) nặng gấp 16 lần khí Hiđro ( H 2)
B. Khí Nitơ (N2) nặng gấp 14 lần khí Hiđro ( H 2)
C. Khí Oxi (CO2) nặng gấp 20 lần khí Hiđro ( H 2)
D. Khí Oxi (CO2) nặng gấp 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Quang Phú
Dung lượng: 95,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)