BAI KSCL KYII S.DUONG
Chia sẻ bởi Phan Trí Kiên |
Ngày 17/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: BAI KSCL KYII S.DUONG thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHòNG GD&ĐT LÂM THAO Bài khảo sát chất lượng cuối học kì II
TRƯờNG THCS SƠN DƯƠNG Năm học 2009-2010
Môn : Sinh học lớp 9
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS :…………………………………………Lớp………………......Điểm.............
A. TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: (1,0 điểm)
Câu 1: Dấu hiệu nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể?
A. Mật độ B. Độ đa dạng
C. Thành phần nhóm tuổi D. Tỉ lệ giới tính
Câu 2: Giữa các cá thể cùng loài có những mối quan hệ nào sau đây?
A. Cộng sinh và cạnh tranh B. Hỗ trợ và cạnh tranh
C. Cá thể này ăn cá thể khác và kí sinh D. Cả A và C đều đúng.
Câu 3: Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở chỉ số nào sau đây?
A. Độ đa dạng B. Độ nhiều
C. Độ thường gặp D. CảA, B và C.
II/ Hãy điền vào cột B sao cho phù hợp mối quan hệ dinh dưỡng của các động vệt. ( 1,0 điểm)
A. Ví dụ
B. Mối quan hệ
Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu.
Dê và bò cùng ăn cơ trên một cánh đồng.
Địa y sống bám trên cành cây.
Giun đũa sống trong ruột người.
Cây nắp ấm bắt côn trùng.
Hải quỳ và cua biển.
1.............................................
2..............................................
3..............................................
4..............................................
5..............................................
6..............................................
III: Chọn từ (hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: (2,0 điểm)
Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều (1).............................................................. có quan hệ (2).................................................... với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ(3)........................................................., vừa là sinh vật bị (4)..................................................... tiêu thụ.
Các chuỗi thức ăn có nhiều (5)............................................................ tạo thành lưới thức ăn. Một lưới thức ăn hoàn chỉnh bao gồm: (6).........................................................................., (7)........................................................... và (8)...................................................................
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
a/ Hệ sinh thái là gì? Cho ví dụ về một hệ sinh thái, phân tích các thành phần chính trong hệ sinh thái đó.
b/ Vẽ một lưới thức ăn có ít nhất 3 mắt xích chung.
Câu 2: (3 điểm)
Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường. Để hạn chế ô nhiễm môi trường, cần có những biện pháp nào?
.......................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
A.I
(1,5đ)
1.C 2.B 3.A
0,5/câu
A.II
(1,5đ)
1. Cộng sinh 2. Cạnh tranh
3. Hội sinh 4. Kí sinh
5.Sinh vật ăn sinh vật khác 6. Cộng sinh
0,25/câu
A. III
(2,0đ)
1. loài sinh vật 2. dinh dưỡng
3. mắt xích phía trước 4. mắt xích phía sau
5. mắt xích chung 6. sinh vật sản xuất
7. sinh vật tiêu thụ 8. sinh vật phân giải
0,25/từ (cụm từ)
B.1
(2,0đ)
* Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã. Trong đó, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
* HS nêu đúng ví dụ.
* Phân tích: HS chỉ ra được :
- Thành phần vô sinh.
- Thành phần hữu sinh: + Sinh vật sản xuất.
+ Sinh vật tiêu thụ.
+ Sinh vật phân giải.
* Vẽ 1 lưới thức ăn đúng, đủ 3 mắt xích chung.
0,5
0,25
0,5
0,75
B.2
(3đ)
* Ô nhiễm môi trường: là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lí, hóa học, sinh học bị thay đổi, gây tác hại đến đời sống của con người và các sinh vật khác
TRƯờNG THCS SƠN DƯƠNG Năm học 2009-2010
Môn : Sinh học lớp 9
Thời gian : 45 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS :…………………………………………Lớp………………......Điểm.............
A. TRẮC NGHIỆM : (4,0 điểm)
I/ Khoanh tròn chữ cái đứng đầu phương án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: (1,0 điểm)
Câu 1: Dấu hiệu nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể?
A. Mật độ B. Độ đa dạng
C. Thành phần nhóm tuổi D. Tỉ lệ giới tính
Câu 2: Giữa các cá thể cùng loài có những mối quan hệ nào sau đây?
A. Cộng sinh và cạnh tranh B. Hỗ trợ và cạnh tranh
C. Cá thể này ăn cá thể khác và kí sinh D. Cả A và C đều đúng.
Câu 3: Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở chỉ số nào sau đây?
A. Độ đa dạng B. Độ nhiều
C. Độ thường gặp D. CảA, B và C.
II/ Hãy điền vào cột B sao cho phù hợp mối quan hệ dinh dưỡng của các động vệt. ( 1,0 điểm)
A. Ví dụ
B. Mối quan hệ
Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ cây họ Đậu.
Dê và bò cùng ăn cơ trên một cánh đồng.
Địa y sống bám trên cành cây.
Giun đũa sống trong ruột người.
Cây nắp ấm bắt côn trùng.
Hải quỳ và cua biển.
1.............................................
2..............................................
3..............................................
4..............................................
5..............................................
6..............................................
III: Chọn từ (hoặc cụm từ) thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: (2,0 điểm)
Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều (1).............................................................. có quan hệ (2).................................................... với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật tiêu thụ(3)........................................................., vừa là sinh vật bị (4)..................................................... tiêu thụ.
Các chuỗi thức ăn có nhiều (5)............................................................ tạo thành lưới thức ăn. Một lưới thức ăn hoàn chỉnh bao gồm: (6).........................................................................., (7)........................................................... và (8)...................................................................
B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
a/ Hệ sinh thái là gì? Cho ví dụ về một hệ sinh thái, phân tích các thành phần chính trong hệ sinh thái đó.
b/ Vẽ một lưới thức ăn có ít nhất 3 mắt xích chung.
Câu 2: (3 điểm)
Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường. Để hạn chế ô nhiễm môi trường, cần có những biện pháp nào?
.......................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
A.I
(1,5đ)
1.C 2.B 3.A
0,5/câu
A.II
(1,5đ)
1. Cộng sinh 2. Cạnh tranh
3. Hội sinh 4. Kí sinh
5.Sinh vật ăn sinh vật khác 6. Cộng sinh
0,25/câu
A. III
(2,0đ)
1. loài sinh vật 2. dinh dưỡng
3. mắt xích phía trước 4. mắt xích phía sau
5. mắt xích chung 6. sinh vật sản xuất
7. sinh vật tiêu thụ 8. sinh vật phân giải
0,25/từ (cụm từ)
B.1
(2,0đ)
* Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã. Trong đó, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo thành một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
* HS nêu đúng ví dụ.
* Phân tích: HS chỉ ra được :
- Thành phần vô sinh.
- Thành phần hữu sinh: + Sinh vật sản xuất.
+ Sinh vật tiêu thụ.
+ Sinh vật phân giải.
* Vẽ 1 lưới thức ăn đúng, đủ 3 mắt xích chung.
0,5
0,25
0,5
0,75
B.2
(3đ)
* Ô nhiễm môi trường: là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lí, hóa học, sinh học bị thay đổi, gây tác hại đến đời sống của con người và các sinh vật khác
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Trí Kiên
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)