BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 6 (SSÔS 2 )

Chia sẻ bởi Lương Văn Thành | Ngày 14/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 6 (SSÔS 2 ) thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS HƯƠNG PHONG KIỂM TRA 1 TIẾT( số 2 )
Lớp: 6/.... MÔN: VẬT LÝ 6 - Năm học: 2006-2007
Họ&tên::.................................... (Thời gian làm bài 45 Phút không kể phát đề)


1/ Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì:
a Khối lượng của chất lỏng tăng.
b Trọng lượng của chất lỏng tăng.
c Thể tích của chất lỏng tăng.
d Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng đều tăng.

2/ Khi nung nóng vật rắn thì:
a Khối lượng riêng của vật giảm. b Khối lượng riêng của vật tăng.
c Khối lượng của vật tăng. d Khối lượng của vật giảm.

3/ Chỗ uốn cong của nhiệt kế y tế có công dụng :
a Hạn chế thuỷ ngân từ bầu tràn lên ống.
b Làm cho thuỷ ngân di chuyển theo một chiều nhất định từ bầu lên ống.
c Để làm đẹp.
d Giữ cho mực thuỷ ngân đứng yên sau khi đo nhiệt độ của bệnh nhân

4/ Khi đun nóng một lượng chất lỏng trong bình thuỷ tinh, mực chất lỏng ban đầu hạ xuống rồi sau đó tăng lên. Phát biểu nào sau đây là chính xác:
a Khối lương riêng của chất lỏng tăng.
b Thể tích của chất lỏng ban đầu giảm, sau đó tăng lên.
c Khối lương riêng của chất lỏng ban đầu giảm, sau đó tăng lên.
d Ban đầu bình nở ra, khối lượng riêng của chất lỏng hầu như không đổi. Sau đó khối lượng riêng của chất lỏng giảm.

5/ Phát biểu nào sau đây không đúng:
a Chất rắn bị nở vì nhiệt, Khi bị ngăn cản có thể gây ra những lực rất lớn
b Chất lỏng nở vì nhiệt ít hơn chất khí và các chất lỏng khác nhau sẽ nở vì nhiệt khác nhau.
c Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn và các chất khí khác nhau sẽ nở vì nhiệt khác nhau.
d Băng kép khi bị đốt nóng thì cong lại. Ngưởi ta ứng dụng tính chất này vào việc đóng ngắt tự động mạch điện .

6/ Nhiệt kế y tế thường có thang chia độ từ 35o C đến 42o C vì:
a Thân nhiệt thường không lên cao quá 42o C.
b Thân nhiệt thường không xuống thấp hơn 35o C.
c Cả hai lý do trên.
d Không phải hai lý do trên.

7/ Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
a Trong nhiệt giai Parenhai, nhiệt độ của nước đá đang tan là ..................của hơi nước sôi là.............................
b Nhiệt kế thường dùng hoạt động dựa trên hiện tượng.................................................................của các chất.
c Trong nhiệt giai Xenxiút, nhiệt độ của nước đá đang tan là ..................của hơi nước sôi là.............................
d Để đo .........................................người ta dùng nhiệt kế.

8/ Phát biểu nào sau đây không chính xác :
a Sự co giản vì nhiệt của vật rắn không phụ thuộc bản chất câu tạo của vật.
b Chất rắn nở ra khi nóng lên.
c Chất rắn co lại khi lạnh đi.
d Khi co giãn vì nhiệt, nếu gặp vật cản, vật rắn sẽ gây ra một lực rất lớn.

9/ Sự nở vì nhiệt của các chất giảm dần theo thứ tự:
a Lỏng, rắn, khí. b Rắn, lỏng, khí. c Rắn, khí, lỏng. d Khí, lỏng, rắn.

10/ Phát biểu nào sau đây là chính xác:
a Hai quả cầu bằng kim loại có cùng đường kính thì khi nung nóng chúng sẽ nở ra như nhau.
b Để lắp khâu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nóng cán dao rồi mới tra khâu vào cán.
c Khi nung nóng vật rắn thì khối lượng và thể tích của vật đều tăng.
d Khi nung nóng một vật rắn thì thể tích của vật tăng.

11/ Điền số thích hợp vào chỗ trống :
a 98`6o F=.....................o C.
b Nước sôi ở ...................o C hay..................o F.
c 30o C = ......................o F.
d Nước đá đang tan ở ..............o C hay...................o F.

12/ Khi chất khí trong bình kính nóng lên thì:
a Khối lượng riêng của chất khí thay đổi.
b Cả khối lượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Văn Thành
Dung lượng: 26,60KB| Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)