Bài kiểm tra toán 8

Chia sẻ bởi Đoàn Thị Bích Ngọc | Ngày 09/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra toán 8 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

Họ và tên : ......................... Bài kiểm tra
Lớp: Môn: Toán 8 - Thời gian: 45 phút
Trường: THCS Hải Triều Ngày 25 tháng 9 năm 2009
Điểm




 Lời phê của thầy,cô giáo

I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả phép tính 2 là:
A. B. C. D.
Câu2: Kết quả phép tính: 9992 – 1 là:
A. 999000 B. 998000 C. 99800 D. 1000
Câu 3: Cho ∆ABC = ∆XYZ và góc A = gócC = 700 thì số đo của góc Y là
A. 400 B. 500 C. 600 D. 700
Câu 4: Cho ∆ABC vuông ở A và AB = 6cm; AC = 8cm. Khi đó BC bằng
A. 14 cm B. cm C. 10cm D. 48cm
Câu5: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng khẳng định nào sai
Các khẳng định
Đúng
Sai

1. (x-y)2 =(y-x)2



2. (x-3y)(x+3y) = x2 – 3y2



3. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.



4. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.



II. Tự luận( 7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Cho đa thức P(x) = (x-2)2 – (x+3)2 + (x+4)(x-4)
a) Thu gọn đa thức trên.
b) Tính giá trị của đa thức tại:
Bài 2: (2 điểm) a, Tính nhanh : 20,09 . 45 + 20,09 . 47+ 20,09 .8
b,Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 6x – x2- 5.
Bài 3: (3điểm) Cho hình thang ABCD có đáy nhỏ AB. Góc ACD = góc BDC. Hai đường chéo cắt nhau tại O. Chứng minh rằng:
a) AC=BD
b) Gọi S là giao điểm của AD và BC. Chứng minh SO là đường trung trực của CD.
c) Giả sử hình thang ABCD có AB=AD=BC và DC =2AB. Hãy tính các góc của hình thang.
















































































Họ và tên : ......................... Bài kiểm tra
Lớp: Môn: Toán 8 - Thời gian: 45 phút
Trường: THCS Hải Triều Ngày 06 tháng 11 năm 2009
Điểm




 Lời phê của thầy,cô giáo

Trắc nghiệm (3 điểm)
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Để biểu thức 9x2 + 30x + a là bình phương của một tổng, giá trị của số a là:
A. 9 B. 25 C. 36 D. Một đáp số khác
Câu 2: Câu nào sai trong các câu sau đây:
A. ( x + y )2 : ( x + y ) = x + y B. ( x – 1 )3 : ( x – 1)2 = x – 1
C. ( x4 – y4 ) : ( x2 + y2 ) = x2 – y 2 D. ( x3 – 1) : ( x – 1) =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đoàn Thị Bích Ngọc
Dung lượng: 730,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)