BÀI KIỂM TRA TOÁN 6-ON TAP HE
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hướng |
Ngày 12/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: BÀI KIỂM TRA TOÁN 6-ON TAP HE thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA
TOÁN 6
Câu 1:( 1,5 điểm)Tính nhanh.(không sử dụng máy tính )
a) 15.36 + 30.15 + 34. 15 + 15. 10
b) 34.16 + 17.12.2 + 17.11.4
c) 8.16 – 64.3 + 4.16.2.5 – 32. 6.2
Câu 2. ( 3 điểm)Thực hiện phép tính
a) 80 + (-220) ; b) (-23) + (-13); c) (-26) + (-6); d) (-3( + (5(;
g) (-123) +(-13(+ (-7); h) (-(-22()+ (-(16()
Câu 3. ( 2 điểm)Tìm x, biết
a) 25 + 3(x – 8) = 106 b) 140 : (x – 8) = 7
c) 4(x + 41) = 400 d) 32(x + 4) – 52 = 5.22
Câu 4. ( 1,5 điểm)Tính .
a) 15. (-3) – (-4) .5 + 3.(-6 ) b) ( - 18).(55 -24) – 28.(44 – 68) c) 25 – (-5).7 + (-2).(-5) – 3.(-3)
Câu 5. ( 0,5 điểm) Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên.
(-11).(-11). (-11).(-11). (-11).(-11). (-11).(-11).(-11)
(-3). (-3). (-3). (-3).(-5). (-5). (-5). (-5). (-5). (-5)
Câu 6. ( 1 điểm) Một xí nghiệp mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo model với cùng khổ vải, số vải dùng để may một bộ quần áo tăng x ( cm) và năng suất không thay đổi. hổi mỗi ngày số vải tăng bao nhiêu mét biết.
a) x = 10 b) x = -20
Câu 6. ( 0,5 điểm)Tìm x biết :
ĐỀ KIỂM TRA
TOÁN 6
Câu 1:( 1,5 điểm)Tính nhanh.(không sử dụng máy tính )
a) 15.36 + 30.15 + 34. 15 + 15. 10
b) 34.16 + 17.12.2 + 17.11.4
c) 8.16 – 64.3 + 4.16.2.5 – 32. 6.2
Câu 2. ( 3 điểm)Thực hiện phép tính
a) 80 + (-220) ; b) (-23) + (-13); c) (-26) + (-6); d) (-3( + (5(;
g) (-123) +(-13(+ (-7); h) (-(-22()+ (-(16()
Câu 3. ( 2 điểm)Tìm x, biết
a) 25 + 3(x – 8) = 106 b) 140 : (x – 8) = 7
c) 4(x + 41) = 400 d) 32(x + 4) – 52 = 5.22
Câu 4. ( 1,5 điểm)Tính .
a) 15. (-3) – (-4) .5 + 3.(-6 ) b) ( - 18).(55 -24) – 28.(44 – 68) c) 25 – (-5).7 + (-2).(-5) – 3.(-3)
Câu 5. ( 0,5 điểm) Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên.
(-11).(-11). (-11).(-11). (-11).(-11). (-11).(-11).(-11)
(-3). (-3). (-3). (-3).(-5). (-5). (-5). (-5). (-5). (-5)
Câu 6. ( 1 điểm) Một xí nghiệp mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo model với cùng khổ vải, số vải dùng để may một bộ quần áo tăng x ( cm) và năng suất không thay đổi. hổi mỗi ngày số vải tăng bao nhiêu mét biết.
a) x = 10 b) x = -20
Câu 6. ( 0,5 điểm)Tìm x biết :
TOÁN 6
Câu 1:( 1,5 điểm)Tính nhanh.(không sử dụng máy tính )
a) 15.36 + 30.15 + 34. 15 + 15. 10
b) 34.16 + 17.12.2 + 17.11.4
c) 8.16 – 64.3 + 4.16.2.5 – 32. 6.2
Câu 2. ( 3 điểm)Thực hiện phép tính
a) 80 + (-220) ; b) (-23) + (-13); c) (-26) + (-6); d) (-3( + (5(;
g) (-123) +(-13(+ (-7); h) (-(-22()+ (-(16()
Câu 3. ( 2 điểm)Tìm x, biết
a) 25 + 3(x – 8) = 106 b) 140 : (x – 8) = 7
c) 4(x + 41) = 400 d) 32(x + 4) – 52 = 5.22
Câu 4. ( 1,5 điểm)Tính .
a) 15. (-3) – (-4) .5 + 3.(-6 ) b) ( - 18).(55 -24) – 28.(44 – 68) c) 25 – (-5).7 + (-2).(-5) – 3.(-3)
Câu 5. ( 0,5 điểm) Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên.
(-11).(-11). (-11).(-11). (-11).(-11). (-11).(-11).(-11)
(-3). (-3). (-3). (-3).(-5). (-5). (-5). (-5). (-5). (-5)
Câu 6. ( 1 điểm) Một xí nghiệp mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo model với cùng khổ vải, số vải dùng để may một bộ quần áo tăng x ( cm) và năng suất không thay đổi. hổi mỗi ngày số vải tăng bao nhiêu mét biết.
a) x = 10 b) x = -20
Câu 6. ( 0,5 điểm)Tìm x biết :
ĐỀ KIỂM TRA
TOÁN 6
Câu 1:( 1,5 điểm)Tính nhanh.(không sử dụng máy tính )
a) 15.36 + 30.15 + 34. 15 + 15. 10
b) 34.16 + 17.12.2 + 17.11.4
c) 8.16 – 64.3 + 4.16.2.5 – 32. 6.2
Câu 2. ( 3 điểm)Thực hiện phép tính
a) 80 + (-220) ; b) (-23) + (-13); c) (-26) + (-6); d) (-3( + (5(;
g) (-123) +(-13(+ (-7); h) (-(-22()+ (-(16()
Câu 3. ( 2 điểm)Tìm x, biết
a) 25 + 3(x – 8) = 106 b) 140 : (x – 8) = 7
c) 4(x + 41) = 400 d) 32(x + 4) – 52 = 5.22
Câu 4. ( 1,5 điểm)Tính .
a) 15. (-3) – (-4) .5 + 3.(-6 ) b) ( - 18).(55 -24) – 28.(44 – 68) c) 25 – (-5).7 + (-2).(-5) – 3.(-3)
Câu 5. ( 0,5 điểm) Viết các tích sau thành dạng lũy thừa của một số nguyên.
(-11).(-11). (-11).(-11). (-11).(-11). (-11).(-11).(-11)
(-3). (-3). (-3). (-3).(-5). (-5). (-5). (-5). (-5). (-5)
Câu 6. ( 1 điểm) Một xí nghiệp mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo model với cùng khổ vải, số vải dùng để may một bộ quần áo tăng x ( cm) và năng suất không thay đổi. hổi mỗi ngày số vải tăng bao nhiêu mét biết.
a) x = 10 b) x = -20
Câu 6. ( 0,5 điểm)Tìm x biết :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hướng
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)