Bài kiểm tra tháng 9
Chia sẻ bởi Lê Thị Hạnh |
Ngày 08/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra tháng 9 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Điểm
Trường : Tiểu học Lý Thường Kiệt
Lớp : 3 A….
Họ, tên :
Ngày kiểm tra :…………/…………/ 2012
BÀI KIỂM TRA tháng 9
Năm học : 2012 – 2013
Môn : TOÁN
Thời gian làm bài : 40 phút
I – Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
(4 điểm)
Bài 1: Kết quả đúng của phép tính là;
a. 3 x 5 = 16 b. 4 x 4= 16 c. 2 x 6 = 14 d. 21 : 3 = 5
e. 32 : 4 = 8 g. 5 x 6 = 36 h. 35: 5 = 5 i. 16 : 2 = 7
Bài 2: x = 532 là kết quả của phép tính :
a. x - 125 = 344 b. x + 370 = 162 c. x : 8 = 4
Bài 3: Số bé nhất trong các số 528; 288; 821;198; 418 là:
a. 821 b. 288 c. 198
Bài 4: Kết quả của phép tính 371 – 246 là :
a. 215 b. 125 c. 135
Bài 5 Kết quả của phép tính 32 : 4 + 106 là :
a. 214 b. 104 c. 114
Bài 6: Số “ Năm trăm linh chín” được viết là:
a. 509 b. 590 c. 599
Bài 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Bài 8: : Một bàn có 3 học sinh ngồi học. Vậy 4 bàn như thế có tất cả số học sinh ngồi học là:
a. 7 học sinh b. 10 học sinh c. 12 học sinh
II – Phần tự luận : (6 điểm)
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
327 + 416; 462 + 354; 728 – 456 561 – 244
Bài 2: Khoanh tròn vào số quả cam ( 1 điểm)
a)
b)
Bài 3: Khối lớp 3 có 87 bạn nam và 95 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam bao nhiêu bạn? (1,5 điểm)
Trường : Tiểu học Lý Thường Kiệt
Lớp : 3 A….
Họ, tên :
Ngày kiểm tra :…………/…………/ 2012
BÀI KIỂM TRA tháng 9
Năm học : 2012 – 2013
Môn : TOÁN
Thời gian làm bài : 40 phút
I – Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
(4 điểm)
Bài 1: Kết quả đúng của phép tính là;
a. 3 x 5 = 16 b. 4 x 4= 16 c. 2 x 6 = 14 d. 21 : 3 = 5
e. 32 : 4 = 8 g. 5 x 6 = 36 h. 35: 5 = 5 i. 16 : 2 = 7
Bài 2: x = 532 là kết quả của phép tính :
a. x - 125 = 344 b. x + 370 = 162 c. x : 8 = 4
Bài 3: Số bé nhất trong các số 528; 288; 821;198; 418 là:
a. 821 b. 288 c. 198
Bài 4: Kết quả của phép tính 371 – 246 là :
a. 215 b. 125 c. 135
Bài 5 Kết quả của phép tính 32 : 4 + 106 là :
a. 214 b. 104 c. 114
Bài 6: Số “ Năm trăm linh chín” được viết là:
a. 509 b. 590 c. 599
Bài 7: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Bài 8: : Một bàn có 3 học sinh ngồi học. Vậy 4 bàn như thế có tất cả số học sinh ngồi học là:
a. 7 học sinh b. 10 học sinh c. 12 học sinh
II – Phần tự luận : (6 điểm)
Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
327 + 416; 462 + 354; 728 – 456 561 – 244
Bài 2: Khoanh tròn vào số quả cam ( 1 điểm)
a)
b)
Bài 3: Khối lớp 3 có 87 bạn nam và 95 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ nhiều hơn số bạn nam bao nhiêu bạn? (1,5 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hạnh
Dung lượng: 115,33KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)