Bai kiem tra so tiet 18 co ma tran moi
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thoan |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: bai kiem tra so tiet 18 co ma tran moi thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN SỐ HỌC 6- TIẾT 18
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
-Tập hợp, phần tử tập hợp
-Số phần tử tập hợp,tập hợp con
-Hiểu khái niệm tập hợp.
- Biểu diễn tập hợp phần tử của tập hợp.
- Viết các phần tử của tập hợp. –Nắm được kí hiệu
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ %Số câu
1
1,0-10%
2
2,0-20%
3
3,0-30%
-Tính chất các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia
-Nắm được các tính chất của phép cộng và nhân
-Vẫn dụng tính chất để thực hiện phép tính.
-Biết sử dụng máy tính.
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %Số câu
3
3,0-30%
1
1,0-10%
4
4,0-40%
-Luỹ thừa với số mũ tự nhiên,nhân
Chia hai lỹ thừa cùng cơ số
- Biết viết gọn một tích các luỹ thừa dưới dạng một luỹ thừa.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %Số câu
1
1,0-10%
1
1,0-10%
-Thứ tự thực hiên các phép tính
- Biết vận các quy ước để thực hiện các phép tính theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính.
- Vận dụng để tính nhanh giá trị của biểu thức
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %Số câu
2
2,0-20%
2
2,0 - 20%
Tổng số câu:
Tổng số điểm
Tỉ lệ:
1
1,0
10%
2
2,0
20%
5
5,0
50%
2
2,0
20%
10
10,0
100%
II. ĐỀ KIỂM TRA
PHÒNG GD&ĐT TỨ KỲ
ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC (TIẾT 18)
Năm học 2011-2012
Môn : Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 (3,0 đ): Cho hai tập hợp A và B như sau:
A = {0; 2; 4; 6; 8; 10}
B= { 1 ; 2 ; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.
b) Dùng kí hiệu “” điền vào ô vuông:
6 A; {6} B; 16 B ; A B
c) Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chât đặc trưng.
Câu 2(4,0 đ): Thực hiện các phép tính.
a) 81+ 243 + 19 b) 12 . 65 + 35 . 12 - 254
c) 4 . 52 - 3 . 22 d) 200:
Câu 3(2,0 đ): Tìm số tự nhiên x biết:
a) (x -14) - 27 = 0
b) (x + 15) : 3 = 36: 33 Câu 4 (1,0 đ): Tính nhanh
A=1999 1999 . 1998 - 1998 1998 . 1999
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(3 điểm)
a. (1,0 điểm)
• Tập hợp A có 6 (phần tử)
• Tập hợp B có 10 (phần tử)
b. (1,0 điểm)
•Mỗi câu đúng (0,25 điểm)
=
c. Tập hợp B =
0,5
0,5
1,0
1,0
Câu 2
(4 điểm)
•Hướng giải đúng (0,25 điểm)
•Kết quả đúng(0,75 điểm)
a. 81+243+19 = (81+19)+243= 100+243= 343
b. 12.65+35.12-254 = 12.100-254 = 1200-254=946
c.
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
-Tập hợp, phần tử tập hợp
-Số phần tử tập hợp,tập hợp con
-Hiểu khái niệm tập hợp.
- Biểu diễn tập hợp phần tử của tập hợp.
- Viết các phần tử của tập hợp. –Nắm được kí hiệu
Số câu
Số điểm-Tỉ lệ %Số câu
1
1,0-10%
2
2,0-20%
3
3,0-30%
-Tính chất các phép tính Cộng, Trừ, Nhân, Chia
-Nắm được các tính chất của phép cộng và nhân
-Vẫn dụng tính chất để thực hiện phép tính.
-Biết sử dụng máy tính.
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %Số câu
3
3,0-30%
1
1,0-10%
4
4,0-40%
-Luỹ thừa với số mũ tự nhiên,nhân
Chia hai lỹ thừa cùng cơ số
- Biết viết gọn một tích các luỹ thừa dưới dạng một luỹ thừa.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %Số câu
1
1,0-10%
1
1,0-10%
-Thứ tự thực hiên các phép tính
- Biết vận các quy ước để thực hiện các phép tính theo đúng thứ tự thực hiện các phép tính.
- Vận dụng để tính nhanh giá trị của biểu thức
Số câu
Số điểm - Tỉ lệ %Số câu
2
2,0-20%
2
2,0 - 20%
Tổng số câu:
Tổng số điểm
Tỉ lệ:
1
1,0
10%
2
2,0
20%
5
5,0
50%
2
2,0
20%
10
10,0
100%
II. ĐỀ KIỂM TRA
PHÒNG GD&ĐT TỨ KỲ
ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC (TIẾT 18)
Năm học 2011-2012
Môn : Toán - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1 (3,0 đ): Cho hai tập hợp A và B như sau:
A = {0; 2; 4; 6; 8; 10}
B= { 1 ; 2 ; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Cho biết số phần tử của tập hợp A và tập hợp B.
b) Dùng kí hiệu “” điền vào ô vuông:
6 A; {6} B; 16 B ; A B
c) Viết tập hợp B bằng cách chỉ ra tính chât đặc trưng.
Câu 2(4,0 đ): Thực hiện các phép tính.
a) 81+ 243 + 19 b) 12 . 65 + 35 . 12 - 254
c) 4 . 52 - 3 . 22 d) 200:
Câu 3(2,0 đ): Tìm số tự nhiên x biết:
a) (x -14) - 27 = 0
b) (x + 15) : 3 = 36: 33 Câu 4 (1,0 đ): Tính nhanh
A=1999 1999 . 1998 - 1998 1998 . 1999
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(3 điểm)
a. (1,0 điểm)
• Tập hợp A có 6 (phần tử)
• Tập hợp B có 10 (phần tử)
b. (1,0 điểm)
•Mỗi câu đúng (0,25 điểm)
=
c. Tập hợp B =
0,5
0,5
1,0
1,0
Câu 2
(4 điểm)
•Hướng giải đúng (0,25 điểm)
•Kết quả đúng(0,75 điểm)
a. 81+243+19 = (81+19)+243= 100+243= 343
b. 12.65+35.12-254 = 12.100-254 = 1200-254=946
c.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thoan
Dung lượng: 16,39KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)