Bài kiểm tra kì i
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Trường |
Ngày 11/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: bài kiểm tra kì i thuộc Ngữ văn 7
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN ĐĂKGLONG
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
ĐỀ KIỂM TRA TỔNG HỢP HỌC KÌ I
MÔN: NGỮ VĂN
KHỐI: 7. THỜI GIAN: 90’
* ĐỀ 1:
I/ Phần trắc nghiệm: (2đ)
Câu 1: Văn bản “Sau phút chia li”- (Đoàn Thị Điểm) được sáng tác theo thể thơ nào?
A. Thất ngôn tứ tuyệt B. Ngũ ngôn tứ tuyệt
C. Song thất lục bát D. Thất ngôn bát cú
Câu 2: Dòng nào sau đây không đúng đặc sắc về nghệ thuật của bài thơ “Bạn đến chơi nhà” (Nguyễn Khuyến)?
A. Sáng tạo tình huống khó xử
B. Hình ảnh biểu tượng, nhân hóa
C. Lập ý bất ngờ
D. Vận dụng ngôn ngữ, thể loại điêu luyện
Câu 3: Chọn từ thích hợp cho chỗ trống trong khái niệm sau:
“ .............. là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau”.
A. Từ đồng âm B. Từ nhiều nghĩa
C. Từ đồng nghĩa D. Từ trái nghĩa
Câu 4: Qua văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”- (Khánh Hoài), tác giả muốn nhắn gửi tới người đọc điều gì?
A. Đó là cuộc chia tay đau đớn và cảm động của hai em bé trong truyện.
B. Sống phải biết yêu thương, cảm thông cho nhau.
C. Hai anh em trong truyện rất yêu thương nhau.
D. Tổ ấm gia đình là vô cùng quí giá, mọi người phải biết trân trọng, giữ gìn.
Câu 5: Câu “Hồng cốm tốt đôi...” trong văn bản “Một thứ quà của lúa non”: “Cốm” (Thạch Lam), “hồng” nói về sự vật nào?
A. Quả hồng B. Hoa hồng
C. Tơ hồng D. Giấy hồng
Câu 6: Trong các từ sau, từ nào không phải từ Hán Việt?
A. thanh đạm B. chăm ngoan
C. thanh khiết D. thuần khiết
Câu 7: Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “hòa thuận”?
A. yêu thương B.đùm bọc
C. xích mích D. sum vầy
Câu 8: Trong những câu sau, câu nào có quan hệ từ?
A. Trường em mái ngói đỏ tươi.
B. Trời mưa, đường trơn.
C. Tôi đi học bằng xe đạp.
D. Quyển sách đặt trên bàn.
II/ Phần tự luận: (8đ)
Câu 1: (1đ)
Em hãy chép thuộc lòng phần dịch thơ bài “Phò giá về kinh” và cho biết tác giả là ai?
Câu 2: (1đ)
Từ trái nghĩa là gì?( 0,5 đ)
Cho ví dụ? (0,5 đ)
Câu 3: Tập làm văn (6đ)
Hãy phát biểu cảm nghĩ của em về tác phẩm “ Rằm tháng Giêng”- Hồ Chí Minh?
………………HẾT……………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I/ Phần trắc nghiệm: 2đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
C
D
A
B
C
A
II/ Phần tự luận : 8đ
Câu 1 : (1đ)
HS Chép thuộc lòng 4 câu thơ. (0,5đ)
Tác giả Trần Quang Khải. (0,5đ)
Câu 2 : (1đ)
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. (0,5đ)
Ví dụ : đen- trắng, sáng- tối, dài- ngắn….(0,5đ)
Câu 3 : (6đ)
a. Về hình thức: - Bài văn bố cục rõ ràng, mạch lạc (0,5đ).
- Chữ viết sạch đẹp, không sai lỗi chính tả (0,5đ)
b. Về nội dung:
- Mở bài: (1 đ)
Giới thiệu bài: “ Rằm tháng Giêng” tác giả Hồ Chí Minh, hoàn cảnh sáng tác và ấn tượng chung.
-Thân bài: (3 đ)
Cảm xúc, suy nghĩ do tác phẩm gợi lên:
+ Khung cảnh bầu trời cao rộng, trong trẻo, vầng trăng tròn toả sáng khắp mặt đất
trong đêm rằm tháng giêng. (0,75 đ)
+ Điệp từ “ Xuân” nhấn mạnh vẻ đẹp và sức sống của mùa xuân tràn ngập cả đất trời. (0,75 đ)
+ Bác Hồ và các vị lãnh đạo Đảng và nhà nước ta “bàn việc quân” tại chiến khu Việt
Bắc. Sự bình tĩnh, lạc quan của vị lãnh tụ. Tình yêu thiên nhiên gắn với tình yêu đất nước. (0
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
ĐỀ KIỂM TRA TỔNG HỢP HỌC KÌ I
MÔN: NGỮ VĂN
KHỐI: 7. THỜI GIAN: 90’
* ĐỀ 1:
I/ Phần trắc nghiệm: (2đ)
Câu 1: Văn bản “Sau phút chia li”- (Đoàn Thị Điểm) được sáng tác theo thể thơ nào?
A. Thất ngôn tứ tuyệt B. Ngũ ngôn tứ tuyệt
C. Song thất lục bát D. Thất ngôn bát cú
Câu 2: Dòng nào sau đây không đúng đặc sắc về nghệ thuật của bài thơ “Bạn đến chơi nhà” (Nguyễn Khuyến)?
A. Sáng tạo tình huống khó xử
B. Hình ảnh biểu tượng, nhân hóa
C. Lập ý bất ngờ
D. Vận dụng ngôn ngữ, thể loại điêu luyện
Câu 3: Chọn từ thích hợp cho chỗ trống trong khái niệm sau:
“ .............. là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau”.
A. Từ đồng âm B. Từ nhiều nghĩa
C. Từ đồng nghĩa D. Từ trái nghĩa
Câu 4: Qua văn bản “Cuộc chia tay của những con búp bê”- (Khánh Hoài), tác giả muốn nhắn gửi tới người đọc điều gì?
A. Đó là cuộc chia tay đau đớn và cảm động của hai em bé trong truyện.
B. Sống phải biết yêu thương, cảm thông cho nhau.
C. Hai anh em trong truyện rất yêu thương nhau.
D. Tổ ấm gia đình là vô cùng quí giá, mọi người phải biết trân trọng, giữ gìn.
Câu 5: Câu “Hồng cốm tốt đôi...” trong văn bản “Một thứ quà của lúa non”: “Cốm” (Thạch Lam), “hồng” nói về sự vật nào?
A. Quả hồng B. Hoa hồng
C. Tơ hồng D. Giấy hồng
Câu 6: Trong các từ sau, từ nào không phải từ Hán Việt?
A. thanh đạm B. chăm ngoan
C. thanh khiết D. thuần khiết
Câu 7: Từ nào sau đây trái nghĩa với từ “hòa thuận”?
A. yêu thương B.đùm bọc
C. xích mích D. sum vầy
Câu 8: Trong những câu sau, câu nào có quan hệ từ?
A. Trường em mái ngói đỏ tươi.
B. Trời mưa, đường trơn.
C. Tôi đi học bằng xe đạp.
D. Quyển sách đặt trên bàn.
II/ Phần tự luận: (8đ)
Câu 1: (1đ)
Em hãy chép thuộc lòng phần dịch thơ bài “Phò giá về kinh” và cho biết tác giả là ai?
Câu 2: (1đ)
Từ trái nghĩa là gì?( 0,5 đ)
Cho ví dụ? (0,5 đ)
Câu 3: Tập làm văn (6đ)
Hãy phát biểu cảm nghĩ của em về tác phẩm “ Rằm tháng Giêng”- Hồ Chí Minh?
………………HẾT……………….
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
I/ Phần trắc nghiệm: 2đ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
C
D
A
B
C
A
II/ Phần tự luận : 8đ
Câu 1 : (1đ)
HS Chép thuộc lòng 4 câu thơ. (0,5đ)
Tác giả Trần Quang Khải. (0,5đ)
Câu 2 : (1đ)
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau. (0,5đ)
Ví dụ : đen- trắng, sáng- tối, dài- ngắn….(0,5đ)
Câu 3 : (6đ)
a. Về hình thức: - Bài văn bố cục rõ ràng, mạch lạc (0,5đ).
- Chữ viết sạch đẹp, không sai lỗi chính tả (0,5đ)
b. Về nội dung:
- Mở bài: (1 đ)
Giới thiệu bài: “ Rằm tháng Giêng” tác giả Hồ Chí Minh, hoàn cảnh sáng tác và ấn tượng chung.
-Thân bài: (3 đ)
Cảm xúc, suy nghĩ do tác phẩm gợi lên:
+ Khung cảnh bầu trời cao rộng, trong trẻo, vầng trăng tròn toả sáng khắp mặt đất
trong đêm rằm tháng giêng. (0,75 đ)
+ Điệp từ “ Xuân” nhấn mạnh vẻ đẹp và sức sống của mùa xuân tràn ngập cả đất trời. (0,75 đ)
+ Bác Hồ và các vị lãnh đạo Đảng và nhà nước ta “bàn việc quân” tại chiến khu Việt
Bắc. Sự bình tĩnh, lạc quan của vị lãnh tụ. Tình yêu thiên nhiên gắn với tình yêu đất nước. (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Trường
Dung lượng: 55,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)