Bài kiểm tra học kì II có ma trận và đáp án
Chia sẻ bởi Vũ Thị Thắm |
Ngày 17/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Bài kiểm tra học kì II có ma trận và đáp án thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS GIAO TÂN
Lớp:…………………………….
Họ và tên:………………………
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Hóa học 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm các loại hợp chất
Biết khái niệm
Lập CTHH của oxit
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
1
2 đ
1
0,5đ
3
3điểm
30.%
Tính chất của hiđro, oxi, nước điều chế hiđro, oxi
Cho biết loại phản ứng
Tính chất của hiđro, oxi, điều chế hiđro, oxi
Tính chất của nước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
1
2 đ
1
0,5 đ
3
3điểm
30%
Bài tập về dung dịch và tính theo phương trình hóa học.
Viết PTHH
-Vận dụng công thức để tính nồng độ dung dịch.
- Tính theo phương trình hóa học
Tính nông độ dung dịch của các chất sau phản ứng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1/3
0,5đ
2
1 đ
1/3
1đ
1/3
1,5đ
3
4điểm
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
13/3
5,5 đ
55%
1
0,5 đ
5%
11/3
4,0 đ
40%
9
10 đ
100%
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng sau:
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ gồm toàn hợp chất muối ?
A. K2O, KNO3, NaOH, Fe(NO3)2
B. Pb(NO3)2, NaCl, ZnSO4, K2S
C. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3
D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4.
Câu 2: Dãy nào sau đây gồm những oxit tác dụng với nước tạo ra bazơ:
A. SO2, CaO, K2O. C. CaO, K2O, BaO.
B. K2O, N2O5, P2O5. D. K2O, SO2, P2O5.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ.
A. H2 và Fe B. H2 và CaO C. H2 và HCl D. H2 và O2
Câu 4: Một oxit của nitơ có khối lượng mol phân tử bằng 108 gam, trong đó thành phần % về khối lượng từng nguyên tố có trong oxit đó là: 25,93% N và 74,07% O. Công thức hóa học của oxit đó là:
A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5
Câu 5: Số gam NaCl trong 50 dung dịch NaCl 40% là
A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam
Câu 6: cho 2.22 gam CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 0,2M B. 0,02M C.0,01M D. 0,029M
(Cho Ca= 40, Cl = 35,5)
Phần II: Tự luận: (7điểm)
Câu7 (2đ): Nêu định nghĩa : Oxit, axit, bazơ, muối và mỗi định nghĩa cho 1 ví dụ minh hoạ?
Câu 8 (2đ): Hoàn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng.
a,? + O2 P2O5
b, Mg + ? MgCl2 + ?
c, ? + CuO ? + H2O
d, Al + ? 2Al2O3
e KClO3 KCl + ?
Câu 9 (3đ) Cho 6,5g kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric có chứa 0,4 mol axit HCl.
1. Viết phương trình phản ứng ?
2. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc ?
3. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng ?
( Cho biết: Zn = 65, Cl =35,5 ; H = 1)
Phần I: Trắc nghiệm(3điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5điểm
Câu
Lớp:…………………………….
Họ và tên:………………………
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Hóa học 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Khái niệm các loại hợp chất
Biết khái niệm
Lập CTHH của oxit
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
1
2 đ
1
0,5đ
3
3điểm
30.%
Tính chất của hiđro, oxi, nước điều chế hiđro, oxi
Cho biết loại phản ứng
Tính chất của hiđro, oxi, điều chế hiđro, oxi
Tính chất của nước
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 đ
1
2 đ
1
0,5 đ
3
3điểm
30%
Bài tập về dung dịch và tính theo phương trình hóa học.
Viết PTHH
-Vận dụng công thức để tính nồng độ dung dịch.
- Tính theo phương trình hóa học
Tính nông độ dung dịch của các chất sau phản ứng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1/3
0,5đ
2
1 đ
1/3
1đ
1/3
1,5đ
3
4điểm
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
13/3
5,5 đ
55%
1
0,5 đ
5%
11/3
4,0 đ
40%
9
10 đ
100%
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng sau:
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ gồm toàn hợp chất muối ?
A. K2O, KNO3, NaOH, Fe(NO3)2
B. Pb(NO3)2, NaCl, ZnSO4, K2S
C. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3
D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4.
Câu 2: Dãy nào sau đây gồm những oxit tác dụng với nước tạo ra bazơ:
A. SO2, CaO, K2O. C. CaO, K2O, BaO.
B. K2O, N2O5, P2O5. D. K2O, SO2, P2O5.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ.
A. H2 và Fe B. H2 và CaO C. H2 và HCl D. H2 và O2
Câu 4: Một oxit của nitơ có khối lượng mol phân tử bằng 108 gam, trong đó thành phần % về khối lượng từng nguyên tố có trong oxit đó là: 25,93% N và 74,07% O. Công thức hóa học của oxit đó là:
A. NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5
Câu 5: Số gam NaCl trong 50 dung dịch NaCl 40% là
A. 40 gam B. 30 gam C. 20 gam D. 50 gam
Câu 6: cho 2.22 gam CaCl2 được hòa tan trong nước để được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch là:
A. 0,2M B. 0,02M C.0,01M D. 0,029M
(Cho Ca= 40, Cl = 35,5)
Phần II: Tự luận: (7điểm)
Câu7 (2đ): Nêu định nghĩa : Oxit, axit, bazơ, muối và mỗi định nghĩa cho 1 ví dụ minh hoạ?
Câu 8 (2đ): Hoàn thành các PTHH sau và cho biết loại phản ứng.
a,? + O2 P2O5
b, Mg + ? MgCl2 + ?
c, ? + CuO ? + H2O
d, Al + ? 2Al2O3
e KClO3 KCl + ?
Câu 9 (3đ) Cho 6,5g kẽm tác dụng với dung dịch axit clohiđric có chứa 0,4 mol axit HCl.
1. Viết phương trình phản ứng ?
2. Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc ?
3. Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch sau phản ứng ?
( Cho biết: Zn = 65, Cl =35,5 ; H = 1)
Phần I: Trắc nghiệm(3điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5điểm
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Thắm
Dung lượng: 254,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)